Xe nâng điện xếp kho CQD20 là dòng xe nâng do Xilin Sản xuất và ra mắt thị trường trong năm 2020. Đây là loại thiết bị nâng hạ chuyên phục vụ cho quá trình xếp dỡ trong kho. CQD20 được trang bị thang nâng với chiều dài lên tới 9,5 mét, sức nâng tiêu chuẩn là 2 tấn. Dòng xe này phù hợp với những mô hình làm việc khép kín và yêu cầu chiều cao nâng lớn. Bên cạnh những tính năng thông thương của xe nâng, xe còn được trang bị một vài tính năng khác. Đây là dòng xe nâng đã được cải tiến từ sản phẩm của do XILIN phát triển. Xe nâng điện xếp kho CQD20 hứa hẹn sẽ là sản phẩm nổi bật nhất trong năm nay đối với dòng xe nâng xếp kho.
Ưu điểm nổi bật của dòng xe nâng điện xếp kho CQD20:
Độ ổn định cao:
– Khung xe nâng lớn và chắc chắn đảm bảo đủ độ ổn định của xe nâng;
– Chiều cao nâng có thể đạt 9,5 mét đáp ứng hầu hết các nhu cầu hoạt động xếp dỡ hàng;
– Thang nâng nhập khẩu chất lượng cao giúp tăng tuổi thọ và độ ổn định của thiết bị công tác;
– Cabin rộng và thoải mái và ghế có thể điều chỉnh;
– Xe nâng điện xếp kho CQD20 được trang bị điều khiển điện tử kép. Việc nâng hàng hóa và điều khiển xe nâng có thể thực hiện điều chỉnh tốc độ vô cấp.
An toàn và hiệu suất cao:
– Khi xe nâng đến một độ cao nhất định, tốc độ xe sẽ tự động giảm xuống để đảm bảo an toàn khi vận hành trên cao;
– Hệ thống lái trợ lực thủy lực đầy đủ, giúp đánh lái linh hoạt, nhẹ nhàng;
– Hai bánh trước và bánh sau đều được hãm bằng thủy lực;
– Phanh của động cơ truyền động được điều khiển bằng hệ thống điều khiển điện tử. Việc này giúp cho việc khởi động, đánh lái và phanh của xe nâng hiệu quả hơn;
– Thiết kế tích hợp hệ thống truyền động và lái.
Hoạt động của pin dễ dàng hơn:
– Có hai tùy chọn để lắp đặt pin:
(1) Kéo ra từ bên cạnh để thay pin thuận tiện hơn;
(2) Việc đẩy ra và kéo vào của pin hoàn toàn tự động với thang nâng, thuận tiện cho việc bảo trì hàng ngày.
– Hệ thống lái điện tử
– Van đa chiều điện tử và hệ điều hành tập trung
– Màn hình LCD và camera
– Hệ thống hiển thị độ cao, định vị độ cao và hệ thống lựa chọn độ cao
– Loại chống cháy nổ (tùy chọn dưới 7.4m)
camera và màn hình LCD là thiết bị tùy chọn có thể giúp người điều khiển chính xác hơn khi vận hành ở các điểm cao.
Điều khiển điện tử kép, bảng mạch được bố trí tương đối gọn gàng và dễ quan sát.
Thông số kỹ thuật của xe nâng điện xếp kho CQD20:
Thông số |
Đơn vị |
CQD20 |
CQD20H |
Năng lượng |
Điện Ắc Quy |
||
Phương thức lái |
Ngồi lái |
||
Sức nâng |
Q(kg) |
2000 |
|
Khoảng cách tâm tải |
c(mm) |
600 |
|
Khoảng cách từ cầu trước đến càng |
x(mm) |
380 |
320 |
Chiều dài cơ sở |
Y(mm) |
1500 |
1500 |
Trọng lượng bản thân(có Pin) |
kg |
3800 |
4300 |
Loại bánh |
PU |
||
Kích thước bánh trước |
mm |
Φ406×152 |
Φ406×152 |
Kích thước bánh sau |
mm |
Φ340×104 |
Φ340×134 |
Số bánh trước/sau (x: bánh lái) |
1×/2 |
||
Góc nghiêng khung( trước/sau) |
α,β(°) |
2,2 |
|
Chiều cao nâng (khi thu thang nâng) |
h1(mm) |
2240/2740/3190 |
3390/3590/3890 |
Chiều cao nâng tự do |
h2(mm) |
1700/2100/2500 |
2700/2900/3200 |
Chiếu cao nâng tối đa |
h3(mm) |
3000/3500/4000/5000/6200/7400 |
8000/8600/9500 |
Độ cao của thang nâng khi đang vận hành |
h4(mm) |
3800/4300/4800/5800/7000/8200 |
8800/9400/10300 |
Độ cao cabin |
h6(mm) |
2200 |
2200 |
Độ cao vị trí ngồi lái |
h7(mm) |
1068 |
1068 |
Tổng chiều dài |
l1(mm) |
2450 |
2510 |
Độ dài từ bàn nâng đến càng |
l2(mm) |
1380 |
1440 |
Tổng chiều rộng |
b1(mm) |
1260/1260 |
1510/1260 |
Kích thước càng |
s/e/l(mm) |
40×120×1070 |
40×120×1070 |
Độ rộng càng |
b3(mm) |
928 |
928 |
Khoảng cách giữa 2 chân ngoài |
l4(mm) |
600 |
600 |
Bán kính quay vòng |
Wa(mm) |
1820 |
1820 |
Tốc độ di chuyển (đầy/ Không tải) |
Km/h |
8./8.3 |
8/8.3 |
Tốc độ nâng (đầy/ Không tải) |
m/s |
0.24/0.3 |
0.24/0.3 |
Tốc độ hạ (đầy/ Không tải) |
m/s |
0.5/0.3 |
0.5/0.4 |
Khả năng leo dốc (đầy/ Không tải) |
% |
10 |
|
Loại phanh |
Phanh thủy lực |
||
Công suất động cơ di chuyển |
kw |
5 |
|
Công suất động cơ nâng hạ |
kw |
8.2 |
|
Số hiệu động cơ điện |
GB/T7403 |
||
Điện áp và công suất định mức của Pin |
V/Ah |
48/500 |
|
Trọng lượng Pin |
kg |
880 |
|
Kích thước pin (Dài x Rộng x Cao) |
mm |
1220×344×727 |
|
Hệ thống điều khiển |
AC/DC |
||
Áp suất công tác |
bar |
160 |
|
Lưu lượng dầu thủy lực |
l/min |
15 |