Lò hơi đốt than (Nồi hơi đốt than) của Công ty Fansipan Vina được thiết kế chế tạo Theo TCVN 6413 – 1998 và TCVN 7704 – 2005.
Khí thải đạt quy chuẩn môi trường QCVN 19:2009/BTNMT.
Vật liệu thép chịu nhiệt, ống chịu nhiệt chuyên dùng cho lò hơi A515 và ASTM A106, ASTM A192 đảm bảo cho lò hơi hoạt động bền bỉ lâu dài. Quá trình chế tạo các công đoạn sản xuất đều được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt.
Các phụ tùng, phụ kiện, vật tư phục vụ lắp đặt hò hơi đều được nhập từ các nhà cung cấp theo tiêu chuẩn châu EU, G7.
Dưới đây là các dạng lò hơi đốt than cơ bản để quý khách tham khảo
Bảng thông số kỹ thuật của nồi hơi đốt than
Mã hiệu Lò hơi |
Công suất sinh hơi (Kg/giờ)(2) |
Nhiệt độ hơi bão hòa (oC) |
Hiệu suất (%) |
Áp suất làm việc(1) (Bar) |
Diện tích tiếp nhiệt Ftn |
KE1/10TPH |
1000 |
183 |
±80 |
10 |
30 |
KE2/10TPH |
2000 |
183 |
±80 |
10 |
60 |
KE3/10TPH |
3000 |
183 |
±80 |
10 |
92.5 |
KE4/10TPH |
4000 |
183 |
±80 |
10 |
123.5 |
KE5/10TPH |
5000 |
183 |
±80 |
10 |
154 |
KE6/10TPH |
6000 |
183 |
±80 |
10 |
186.5 |
KE7/10TPH |
7000 |
183 |
±80 |
10 |
217.5 |
KE8/10TPH |
8000 |
204 |
±80 |
16 |
260 |
KE9/10TPH |
9000 |
204 |
±80 |
16 |
292.5 |
KE10/10TPH |
10000 |
204 |
±80 |
16 |
325 |
Mọi chi tiết đặt hàng, tư vấn thiết kế, quý khách vui lòng gửi thông tin đến chúng tôi, nhân viên công ty tiếp nhận trả lời tư vấn, báo giá sản phẩm 24/7.