Máy phay CNC chính xác cao
Định nghĩa
Máy phay CNC chính xác cao là loại máy công cụ sử dụng công nghệ điều khiển máy tính để lập trình gia công các chi tiết theo yêu cầu thông qua các lệnh G-code và M-Code.
Với độ chính xác rất cao, sai số nhỏ hơn 0.005mm, mày có thể gia công chính xác các chi tiết máy hàng không vũ trụ, khuôn mẫu, ốc vít, vòng bi, ổ đỡ, trục bánh xe..... với yêu cầu kích thước rất cao.
Phân loại
Có 3 loại máy phay CNC chính xác cao:
Máy phay CNC 3 trục: Điều khiến 3 trục X,Y,Z theo 3 hướng vuông góc với nhau. Sử dụng phổ biến trong các mẫu máy gia công tiêu chuẩn.
Máy phay CNC 4 trục: Ngoài 3 trục X,Y và Z máy có thể sẽ có thêm 1 trục quay tròn nằm chung với bàn máy là trục A. Giúp máy có thể xoay chi tiết.
Máy phay CNC 5 trục: Máy có thêm 2 trục A và B cho phép gia công các chi tiết phức tạp hơn với độ chính xác cao, năng suất cao. Thường dùng cho gia công khuôn mẫu, ô tô, máy bay.....
Đặc điểm kỹ thuật máy phay CNC chính xác cao
Độ chính xác
Độ chính xác vị trí cao: <0.005mm
- Độ chính xác lập lại: <0.003mm
Nhờ áp dụng các công nghệ hiện đại, mày có độ chính xác cực cao, sai số chỉ ở mức micron. Vì vậy máy có thể phay được các chi tiết có hình dạng phức tạp với độ chính xác cao.
Tốc độ cất
- Tốc độ cát: 1-5m/phút
Tốc độ cất chậm đảm bảo độ chính xác và chất lượng bề mặt
Vật liệu có thể phay: Sắt, thép, đồng, nhôm, vật liệu tổng hợp.......
Kết cấu
- Thiết kế động cơ tuyến tính, khối lượng trượt chính xác
Trục chính được mài nhẵn bóng, chiều dài lới
Hệ thống ray trượt chính xác cao
Hệ thống điều khiển
Bao gồm bộ điều khiến số CNC, màn hình hiển thị, bản phím điều khiển, các module điện tử......
Chức năng: Giải mã và đọc các lệnh điều khiển từ phần mềm CAM, chuyển tải đến các motor qua hệ thống driver để điều khiến trục chính và các trục phụ của máy phay CNC.
Cabin chống bụi và tiếng ồn
Cabin, tắm chắn xung quanh vùng làm việc của máy giúp cách âm, hạn chế phát tán bụi, mùi, tiếng ồn ô nhiễm môi trường xung quanh.
Nguyên lý hoạt động máy phay CNC chính xác cao
Hoạt động của máy phay CNC dựa trên nguyên lý điều khiến và lập trình. Qua trình hoạt động như sau:
Bước 1: Lập trình phay CNC
Người vận hành sửa dụng phần mềm CAM để tạo chương trình CNC gia công chi tiết phay theo mô hình CAD.
Chương trình điều khiến bao gồm các đường dao, thông số cất (vật liệu, dao phay, tốc độ, chuyển động,...)
Bước 2: Truyền lệnh vào máy phay CNC
Chương trình CNC được truyền vào bộ điều khiến và bộ điều khiển phân tích các lệnh gia công chi tiết.
Bước 3: Thực hiện gia công chi tiết
Các motor (Motor servo) sẽ điều khiến trục chính và trục phụ của máy CNC di chuyển theo đúng chươn trình lệnh.
Dao phay quay và di chuyển theo đường dao phay đã lập trình sẵn để tạo hình chi tiết, đến cuối quá trình chi tiết được gia công với sai số rất nhỏ
Ưu điểm
Chính xác cực cao
- Lập lại chính xác
Năng suất cao
Hoàn toàn tự động
Công dụng
Phay gia công chính xác các chi tiết máy móc, khuôn mẫu
Chế tạo các linh kiện điện tử
Chế tạo khuôn mẫu ngành nhựa
Gia công các chi tiết chính xác trong ngành cơ khí chế tạo
Ứng dụng máy phay CNC chính xác cao trong công nghiệp
Máy phay CNC chính xác có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp sau:
Cơ khí chế tạo máy
Chế tạo các chi tiết máy móc chính xác như khuôn mẫu, ố bị, trục vít, có tiêu chuẩn kích thước cao
- Sản xuất thiết bị hàng không Vũ trụ
- Sản xuất thiết bị điện tử quang học
- Sản xuất mô hình nguyên mẫu
Description |
Unit |
Specification |
|
SPINDLE |
Built-in Motor |
Kw |
표준 : SPINDLE-A / B |
Rotation Speed |
RPM |
기본 : 15,000 / 선택: 18,000 |
|
Taper |
ISO/HSK |
기본 : BT-40 / 선택: HSK-A63 |
|
TABLE |
Size |
mm |
1,500 x 3,000 |
Load Capacity |
Kgf |
500 이하 |
|
Table shape |
T Home |
FACE MILL Surface :M12 TAP |
|
STROKE |
X axis |
mm |
2,8000 ±20 |
Y axis |
mm |
3,050 ±20 |
|
Z axis |
mm |
350 ±20 |
|
ATC |
Slots |
|
16개(기본) /20개(선택) |
Instant moving speed(X/Y/Z) |
M / min |
30 /30 /20 |
|
Accuracy (rep./ pos. ) |
300mm |
(rep)=±0.01 / (pos)=±0.06 |
|
Electrical Requirement |
KVA |
< 40 ( 380VAC, 3 Phase) |
|
System Weight |
Kgf |
약 13,000 |
|
System Surface |
mm |
4,300 X 3,200 X 3,000 |
|
Compressed Air |
Kgf |
> 6 공장 하우스 공급에어 |
|
Mist Supply unit |
Unit |
Water Coolling |
|
Spindle Coller Unit |
Unit |
< 상온 ±2° C - controlled |
|
Remark(장비색상) |
표준 |
한스기본 칼라 (블랙 + 화이트 그레이) |
|
OPTION SPEC |
|||
Description |
Unit |
Specification |
|
Tool Setter Unit Laser Probe |
1 Unit |
1/1000 mm |
|
Work Touch Probe |
1 Unit |
1/1000 mm |
|
SCALE 부착 |
<span style="font-size: 12.0pt; font-family: 'Dutch801 Rm BT','serif'; mso-fareast-font-family: Dotum; mso-bidi-font-family: Gul |