Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Sàn giao dịch công nghệ; chợ công nghệ; chuyển giao công nghệ; thanh lý máy móc; dây chuyền công nghệ; hội chợ công nghệ

Danh mục sản phẩm
Mới

Máy phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu

Giá Liên hệ

  • Xuất xứ
  • Mã sản phẩm
  • Bảo hành
  • Hình thức thanh toán
  • Điều khoản giao hàng
  • Điều khoản đóng gói

Thông tin nhà cung cấp

Máy phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu

Model: NSX-5000V

Hãng sản xuất: Nittoseiko Analytech (tiền thân là Mitsubishi Chemical Analytech)

Xuất xứ: Nhật Bản

Dùng để đo hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu. Máy chính đáp ứng tiêu chuẩn phân tích lưu huỳnh theo ASTM D5453, D6667 D7183, D7751, ASTM D3120, D3246, UOP987-15, UOP 988-11.

Cho phép mở rộng nâng cấp tại Việt Nam để đo Ni tơ, Chlorine theo các tiêu chuẩn sau:

* Tiêu chuẩn phân tích ni tơ:

ASTM D4629, ASTM D5176, D6069; D7184, UOP 981-14.

* Tiêu chuẩn phân tích chlorine:

ASTM D4929, D5808, D7457, UOP 910-07, UOP 779-08.

 Sản xuất theo qui trình ISO 9001 và ISO14001.

ü  Hơn 45 năm kinh nghiệm sản xuất máy đo lưu huỳnh. Ngoài phòng nghiên cứu phát triển, Nittoseiko còn có phòng thử nghiệm trung tâm hỗ trợ phân tích mẫu, đào tạo huấn luyện.

ü  Qui trình sản xuất chuyên nghiệp khép kín.

ü  Toàn bộ máy, thiết bị lấy mẫu tự động, thiết bị nạp mẫu và phần mềm điều khiển đều do Nittoseiko nghiên cứu và tự sản xuất theo qui trình ISO 9001 và ISO14001 giúp đảm bảo độ đồng bộ, hoạt động ổn định do không dùng sản phẩm OEM bên ngoài.

Tính năng và tiện ích Máy phân tích lưu huỳnh trong xăng dầu NSX-5000V:

ü  Thiết kế module dễ dàng nâng cấp tại Việt Nam khi đo thêm nitơ, lưu huỳnh.

ü  Phân tích đồng thời song song nitơ và lưu huỳnh trong mẫu.

ü  Chỉ dùng một loại ống đốt mẫu pyrolysis dùng chung cho cả mẫu lỏng và mẫu khí/ khí LPG.

ü  Chỉ dùng một loại ống đốt mẫu cho cả 3 detector lưu huỳnh, nitơ và chlorine.

ü  Lò nung bền bỉ, thiết kế với cửa đóng mở nhanh giúp dễ kiểm tra bảo dưỡng lò và tình trạng ống đốt mẫu.

ü  Thời gian đo mẫu kể cả đo đồng thời lưu huỳnh và ni tơ chỉ 5 phút. Tiết kiệm thời gian và tiền khí Oxy, Argon.

ü  Lắp được nhiều loại đầu dò như Lưu huỳnh bằng UV, Ni tơ bằng CLD, lưu huỳnh và chlorine bằng vi điện lượng MCD, CIC.

Tính năng của phần mềm vận hành trên máy tính:

ü  3 cấp độ phân quyền người sử dụng tránh bị xóa hay thay đổi phương pháp, dữ liệu bởi người không được phân quyền.

ü  Tự động hoàn toàn từ khi mở nguồn gia nhiệt đến khi tự động tắt.

Automatic syringe dilution (ASC-550L):

Chức năng tự động pha loãng khi sử dụng với thiết bị lấy mẫu tự động ASC-550L. Ứng dụng sử thiết lập các đường chuẩn với nhiều điểm chuẩn nồng độ từ 1 chuẩn gốc ban đầu.

Import/Export function:

ü  Chức năng xuất nhập dữ liệu.

ü  Các dữ liệu như phương pháp đo, đường chuẩn, blank, chương trình đốt mẫu, kiểm soát audit trail có thể lưu trữ bên ngoài hoặc nhập copy dữ liệu này từ máy khác để đảm bảo đồng nhất khi sử dụng cùng lúc nhiều máy.

Audit trail:

ü  Chức năng kiểm soát giám sát audit trail lưu lại tất cả quá trình sử dụng phân tích mẫu để phục vụ giám sát hậu kiểm.

ü  Chức năng giữ trạng thái chờ gia nhiệt Standby heating.

ü  Chức năng tự động tắt máy tăng độ an toàn và tiết kiệm điện.

ü  Cho phép quan sát cùng lúc nhiều mũi phổ đồ.

ü  Chức năng kết nối mạng LIMS.

ü  Chức năng tính toán lại kết quả cho các phổ đồ đã lưu.

ü  Đối với mẫu dễ bay hơi hãng có cung cấp khi mua thêm thiết bị lấy mẫu tự động có tính năng làm lạnh.

ü  Cho phép lắp thêm detector đo hàm lượng ni tơ trong dầu, nước hay các bộ detector khác mà không cần gửi máy về hãng.

ü  Cho phép lắp thêm bộ tiêm mẫu gas hóa lỏng và khí thiên nhiên (LPG/ natural gas dùng đo).

Thông số kỹ thuật:

ü  Dùng phân tích hàm lượng lưu huỳnh:

ü  Khoảng đo: 2 đến 20.000 ng S (0,02µg/ml đến 10.000µg/ml).

ü  Nồng độ nhỏ nhất đo được LOQ 0,02 µg/ml (20ppb).

ü  Có thể nâng cấp phân tích đến nống độ 5ppb.

ü  Lượng mẫu lỏng sử dụng: đến 200µl.

ü  Thời gian đo: < 5 phút.

ü  Độ tinh khiết khí Oxy tối thiểu 99,7% và Argon tối thiểu 99,98%.

ü  Độ chính xác đo mẫu thực tế lưu huỳnh:

                   Diesel 9,95ppm S có độ lệch chuẩn 0,43 %RSD (0,043ppm)

                    Xăng 3,79ppm S có độ lệch chuẩn 0,38 %RSD (0, 014ppm)

                    Khí hóa lỏng LPG 6,8ppm có độ lệch chuẩn 1,6% RSD

                    Khảo sát độ ổn định trong 30 lần đo, tiêm 10µL mẫu 10µg/ml (10ppm) có độ lệch chuẩn chỉ 0,78 %RSD.

Lò nung: loại đứng, nhiệt độ tối đa 1100oC.

Độ ổn định nhiệt lò rất tốt. Thực tế sử dụng tại Việt Nam độ ổn định nhiệt độ có thể đạt ≤ 1oC.

Buồng nung loại đứng cài đặt cùng lúc ở 2 vùng nhiệt độ khác nhau nhằm tối ưu quá trình nung đốt mẫu ở 800 đến 1000oC.

Chỉ cần 1000oC đã nung đốt tối ưu cho tất cả loại mẫu.

Công suất lò nung chỉ 1000 VA tiết kiệm điện.

Tuổi thọ điện trở lò cao hơn 10 năm.

Điều khiển bằng máy vi tính thông qua phần mềm đã được cung cấp kèm theo.

Điều khiển tự động tất cả các thông số nhiệt độ, lưu lượng các dòng khí.

Lò nung được thiết kế đứng với cửa mở phía trước dễ dàng tiếp cận ống nung đốt mẫu để làm vệ sinh và thay mới bông thạch anh.

Thời gian mở cửa lò nung < 3 giây giúp tiết kiệm thời gian kiểm tra, bảo trì, thay thế ống nung đốt mẫu pyrolysis.

Ống đốt mẫu chỉ một loại dùng cho cả mẫu lỏng và khí LPG khi sử dụng cho cả 2 loại mẫu thì không cần tháo hay lắp thêm nữa.

Ống nung đốt mẫu chỉ có 2 khớp nối nhanh cho ống dẫn khí vào và ống dẫn khí sau khi đốt.

Thời gian lắp hoặc thay ống đốt nung đốt mẫu < 5 giây.

Hệ thống điều khiển MFC cho các dòng khí mang và khí đốt.

Khí oxy và argon dùng chạy máy không đòi hỏi quá tinh khiết.

Oxy chỉ cần 99,7%, Argon chỉ cần 99,98% dễ dàng mua nạp lại khí giá thành rất rẻ tại Việt Nam.

Nguồn điện sử dụng cho máy NSX-5000V: 100-240V, 50/60Hz

Phụ tùng cung cấp kèm theo máy chính:

Phần mềm kết nối máy vi tính.

Bộ khử nước trong khí đầu vào.

Các đường ống dẫn và dầu kết nối.

Sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh.

Phụ tùng kèm theo dùng xác định lưu huỳnh ASTM D5453:

SD-500 Đầu dò chuẩn độ xác định chlorine.

Ống nung đốt mẫu bằng thạch anh dùng cho mẫu lỏng, LPG.

Ống loại nước sau khi đốt mẫu. 

Máy vi tính HP, core i5, 252GB HDD, màn hình 18,5 inch.

Máy in HP Laser.

Phụ tùng:

CRI-500 Thiết bị tiêm mẫu:

Hãng sản xuất: Nittoseiko - Nhật Bản

Xuất xứ: Nhật Bản

Số mẫu: 1 mẫu.

Thể tích tiêm tối đa 200µL.

Tốc độ tiêm mẫu: 0,4 đến 1,6 µL/s.

Các loại ống tiêm mẫu sử dụng được: 25, 50, 100 và 250 µL.

MSSGG5 Ống kim tiêm 50 µL.

Máy vi tính HP, Window bản quyền.

Máy in Laser HP hoặc tương đương.

Bình khí và van điều áp Argon Messer.

Bình khí và van điều áp Oxy Messer.

Bộ chất chuẩn S, 2ml/ lọ trong nền Toluen, ASTM D5453:

Bộ chất chuẩn blank,5.0; 25; 50; 100; 200ng/µL(ppm)

Bộ chất chuẩn blank, 50, 100; 300, 500, 600ng/µL (ppm)

Thông tin thêm:

Thiết bị được bàn giao, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tại phòng thí nghiệm của khách hàng, do các kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm của Sao Việt thực hiện.

Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu thiết bị.

Xin vui lòng liên hệ Ms Huế - Công ty Sao Việt để được hỗ trợ tốt nhất.

Công ty TNHH kỹ thuật Sao Việt

Công ty TNHH Kỹ thuật Sao Việt xin được gửi lời chào trân trọng đến Quý khách hàng. Với đội ngũ kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp, sữa chữa, bảo trì máy móc thiết bị phòng thí nghiệm, dầu khí, ... Chúng tôi luôn luôn hướng tới cho Quý khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất của chúng tôi.

Được thành lập từ năm 2006. Đến nay, chúng tôi là đại diện độc quyền tại Việt Nam của các hãng sản xuất  thiết bị lớn như:

1/ Nittoseiko (Mitsubishi Chemical Analytech) - Nhật Bản

https://www.mccat.co.jp/global/instrument/karl-fischer/entry-169.html

https://saovietco.com/danh-muc/nittoseiko-analytech 

Máy chuẩn độ thể tích Karl Fischer  CA-31, KF -31, CA-310, KF-310 theo ASTM D6304, IEC 60814.…(Model CA-310 và KF-310 thay thế cho Model CA200, KF200 đã ngừng sản xuất). 

Máy đo hàm lượng nước trong dầu CA31.

Máy đo hàm lượng nước trong dầu CA310.

Thiết bị chuẩn độ điện thế tự động xác định hàm lượng axit bazo GT310 (model này thay thế cho Model GT200 đã ngững sản xuất).

Máy đo hàm lượng Lưu Huỳnh, Nitơ, Chrorine Trong Dầu Của Mitsubishi Model NSX-2100V, NSX-2100H theo ASTM D5453… 

Máy xác định hàm lượng AOX trong nước thải, cặn, … ứng dụng trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

Thiết bị nung đốt mẫu phân tích sắc ký Ion AQF 2100H.

Máy đo lưu huỳnh trong khí hóa lỏng LPG ASTM D6667 D7551, model: NSX-2100V.

Máy đo lưu huỳnh trong xăng dầu ASTM D5453, Model NSX- 2100H

Máy đo điện trở suất cầm tay Loresta-AX MCP-T370.

Máy đo điện trở suất Loresta-GX MCP-T700

Máy đo điện trở suất hiệu suất cao Hiresta-UX MCP-HT800.

Hệ thống sắc ký ion kết hợp nung đốt mẫu model AQF-2100H và ID210.

Bao gồm: 

ID-210 Sắc ký ion.

AQ3GA2 Thiết bị hấp thụ Gas absorption unit GA-211

GA1ABT Ống hấp thụ, 10ml, loại tiêu chuẩn

FN1HAG Lò nung HF-210

AQ3PS  Ống nung đốt mẫu (ống trong và ống ngoài) tiêu chuẩn

AQ3HFK Phụ tùng kết nối lò nung

Máy đo hàm lượng TOC (Tổng hàm lượng Carbon hữu cơ TOC-310V).

Thiết bị đo tổng hàm lượng Halogen TOX-300

Hoá chất Aquamicron  Mitsubishi  AS, AX, AXI, AKX, CXU, water standard... 

2/ Orbis BV – Hà Lan

https://www.orbisbv.com/

https://saovietco.com/danh-muc/orbis-bv 

Máy đo điểm mây, máy đo điểm đông đặc theo ASTM ASTM D97, D5853 and D6892.

Máy chưng cất xăng dầu tự động STARDIST theo ASTM D86, D1078, D850, E123, IP195, DIN51751, ISO 3405, GOST 2177, JIS K2254.

3/ Eralytics- Áo

http://eralytics.com/instruments/vapor-pressure-testers/

https://saovietco.com/danh-muc/eralytics

Máy đo áp suất hơi bão hoà tự động trong xăng ERAVAP ASTM D5191, ASTM D6377, ASTM D6378.

Máy đo áp suất hơi bão hoà tự động trong dầu thô ERAVAP ASTM D5191, ASTM D6377, ASTM D6378.

Máy đo áp suất hơi bão hoà tự động trong LPG ERAVAP EP20 ASTM D5191, ASTM D6377, ASTM D6378.

Máy đo chỉ số octane và thành phần xăng ERASPEC… (thiết bị phân tích xăng, dầu Diesel và dầu Jet).

Máy đo tỷ trọng tự động ERADENsX.

Máy đo khối lượng riêng tự động ERADENsX.

Máy đo độ nhớt tỷ trọng tự động 2 trong 1 ERAVASC X.

Máy đo nồng độ dầu trong nước và đất ERACHECK.

Máy đo điểm chớp cháy tự động ERAFLASH EF10 đo theo các tiêu chuẩn: ASTM D93; D8175; EN ISO 2719; DIN 51758; IP34; JIS K2265, TAG Closed Cup: ASTM D56, Abel Pensky Closed Cup: ISO 13736; IP170, Small Scale Closed Cup and Flash / No Flash methods: ASTM D3828; EN ISO 3679, EN ISO 3680

4/ Thermoprobe - Mỹ

http://www.thermoprobe.net/product/tp7-c/

https://saovietco.com/danh-muc/thermoprobe

Nhiệt kế điện tử TP7, TP7C, TP7D, TP9 dùng đo bồn bể xăng dầu, hoá chất… chống cháy nổ, cáp dài 25 m

Nhiệt kế để bàn 2 kênh TL2-A.

Nhiệt kế điện tử STEAM TL3.

Nhiệt kế điện tử STEAM TL3-A.

Nhiệt kế điện tử STEAM TL3-R.

Nhiệt kế điện tử STEAM TL3-W.

5/ Stanhope Seta- Anh Quốc

http://www.stanhope-seta.co.uk/4756/seta-pm-93-pensky-martens-flash-point-tester

https://saovietco.com/danh-muc/stanhope-seta

Máy đo điểm chớp cháy cốc kín tự động Pensky Martens theo ASTM D93.

Máy đo điểm chớp cháy cốc kín Abel tự động.

Máy đo điểm chớp cháy cốc kín Small Scale theo ASTM D3278, ASTM D3828, ASTM D7236.

Máy đo điểm chớp cháy cốc kín cho mẫu hương liệu và sản phẩm trích ly từ dung môi.

Máy đo điểm chớp cháy cốc hở Cleveland  theo ASTM D92.

Máy đo độ xuyên kim.

Máy đo độ tạo bọt của dầu nhờn ASTM D892.

Thiết bị xác định trị số tách nước của dầu nhờn ASTM D1401.

Thiết bị đo điểm kết tinh tự động ASTM D97.

Thiết bị xác định hàm lượng cặn và nước ASTM D2273,  D4007, D893.

Máy chưng cất xăng dầu theo ASTM D86.

Thiết bị đo độ ăn mòn tấm đồng ASTM D130…

Máy đo độ dẫn điện trong xăng dầu.

Máy xác định chiều cao ngọn lửa không khói (Máy xác định điểm khói).

Máy đo độ nhớt động học KV6.

Máy đo điểm vẩn đục và điểm chảy.

Thiết bị xác định tạp chất dạng hạt trong xăng dầu.

Máy đo hàm lượng nhựa.

Máy đo trị số tách nước tự động WSI.

Máy đo hàm lượng oleffin và hydro carbon thơm.

Máy đếm hạt trong dầu SA1000-2 (Máy đếm hạt trong dầu xách tay, máy đếm hạt trong dầu trên đường ống, máy đếm hạt trong dầu online)

Máy đo độ nhiễm bẩn của dầu biến thế, dầu thủy lực SA1900-0.

Thiết bị xác định cặn carbon Ramsbottom.

Máy đo hàm lượng FAME (Fatty Acid Methyl Esters) trong dầu Jet  SA5000-2 - FIJI FAME in Jet.

Máy đo hàm lượng FAME (Fatty Acid Methyl Esters) trong sản phẩm chưng cất phân đoạn xăng dầu SA5100-0 - FIJI FAME in Middle Distillate & Residual Fuel.

Máy đo hàm lượng FAME (Fatty Acid Methyl Esters) trong các mẫu xăng dầu SA5200-0.

Máy đo trị số Cetan chung trong dầu Diesel và nhiên liệu (Generic Cetane Number - G CN) AFIDA SA6000-0.

6/ Phase Technologies – Canada

http://www.phase-technology.com/

Máy đo điểm kết tinh tự động FPA-70Xi.

Máy đo điểm đông đặc tự động PPA-70Xi.

Máy đo điểm mây tự động CPA-70Xi trong xăng dầu theo ASTM D97, ASTM D5949, ASTM D5773, ASTM D7397, ASTM D5972...

7/ Falex - Mỹ

http://www.falex.com/

Thiết bị thử 4 bi.

Thiết bị kiểm tra độ ổn định oxy hoá nhiệt của dầu Jet A1 model Falex 400 theo D3241

8/ Thermo Fischer Scientific - Mỹ

https://www.thermofisher.com/order/catalog/product/50132366

Máy lọc nước siêu sạch Micropure, Genpure, Smart2pure, Pacific TII, Easy Pure RF/ UV , Nano Pure…

Máy cất nước Thermo Fischer Scientific công suất lớn 19  lít/ giờ, 38 lít/ giờ

Máy khuấy từ gia nhiệt Thermo Fischer

9/ Ametek - Mỹ

Mảng máy đo hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu theo ASTM D4294 model Phoenix II De thế hệ 4.

http://www.ametekpi.com/products/ASOMA-Phoenix-II.aspx

10 / Tamson Instrument – Hà Lan

Thiết bị đo độ nhớt động học TV2000, TV4000, TV7000 theo ASTM D445, D446.

Thiết bị đo tỷ trọng ASTM D1298.

Thiết bị đo độ ăn mòn tấm đồng ASTM D130.

Thiết bị đo độ ăn mòn kim loại ASTM D1384, ASTM D8040, ASTM D8485

Bể hiệu chuẩn nhớt kế chính xác cao…

Máy đo độ nhớt động học tự động trong dầu biến thế, dầu cách điện TV2000 AKV

Thiết bị điều nhiệt tuần hoàn.

Thiết bị làm lạnh âm sâu.

Thiết bị gia nhiệt TB30.

Thiết bị ăn mòn đồng Tamson

Thiết bị đo nhiệt độ đông đặc TLC 40-14, TLC 80-14.

11/ Kessler - Mỹ

Nhiệt kế thuỷ tinh ASTM  (thermometer ) , tỷ trọng kế ASTM ( hydrometer )…dụng cụ lấy mẫu dầu sáng, dụng cụ lấy mẫu dầu tối,...

http://www.kesslerusa.com/

12/  Fa-klotz / Đức

Máy đếm hạt trong xăng dầu theo ISO4406 , máy đếm hạt trong dược mỹ phẩm… hãng : Fa-klotz / Đức

http://www.fa-klotz.de/particlecounters/oils/products-particle-counters-oils/01-particle-counter-oils-abakus-mobil-touch.php

13/  PSL Rheotek – Anh

Máy đo độ nhớt tự động nhớt kế Cannon Fensky Routine, nhớt chuẩn viscosity standard…

http://www.psl-rheotek.com/

Đại lý phân phối có giấy uỷ quyền từ nhà sản xuất

14 / VHG Labs ( LGC )  - Mỹ

Chất chuẩn lưu huỳnh,chất chuẩn chớp cháy, chất chuẩn kim loại, chất chuẩn TAN, chuẩn TBN…

https://www.vhglabs.com/products

15 / Silicagel 100- 200 mesh cho sắc ký, ASTM D1319, chất chỉ thị huỳnh quang dyed gel cho thiết bị xác định olefin, hydrocarbon thơm…

Ngoài ra bán 1 số thiết bị hoá chất sau:

Dung môi S316- Horiba 

Dung dịch nhớt chuẩn Cannon, nhớt kế Cannon - Mỹ.

Thước đo bồn bể Nihon Doki- Nhật Bản, thước đo bể quả dọi hãng Richter - Đức

16/ Chúng tôi tin xin được giới thiệu một số dự án mà chúng tôi đã thực hiện trong những năm gần đây như sau:

Cung cấp thiết bị thử nghiệm dầu bôi trơn cho Total - Exxon Mobil, Gotec, Vilube, Solube, Lataca, Phúc Thành, Hồng Trân …

Cung cấp thiết bị thử nghiệm xăng, dầu DO, FO, Jet, KO cho 3 phòng thử nghiệm của Tổng Kho Xăng Dầu Nhà Bè

Cung cấp thiết bị thử nghiệm DO, xăng cho Trung Tâm Nghiên Cứu Phát Triển và Chế Dầu Khí PV- Pro

Cung cấp thiết bị thử nghiệm xăng, FO, DO cho Petrolimex Đà Nẵng, Petrolimex B12

Cung cấp thiết bị thử nghiệm xăng, FO, DO cho Petrolimex Hậu Giang (XD Tây Nam Bộ)

Cung cấp thiết bị chưng cất xăng và DO tự động cho Sài Gòn Petro

Cung cấp thiết bị thử nghiệm xăng, FO, DO cho Quatest 2, Quatest 3, Intertek (ITS)2 SGS

Cung cấp thiết bị thử nghiệm giám định nhiệt độ bồn bể cho EIC, SGS, Petrolimex Trà Vinh, Petrolimex Bình Định, Petrolimex Sài Gòn, Petrolimex Đà Nẵng…

Cung cấp thiết bị thử nghiệm dầu cách điện, dầu thủy lực cho Nhà máy điện Nhơn Trạch, Đa Nhim

Cung cấp thiết bị thử nghiệm dầu bôi trơn, nhiên liệu phản lực Cục Hậu Cần Quân Chủng Phòng Không Không Quân.

Cung cất bị thử nghiệm nhiên liệu phản lực Jet A1 và DO cho nhà máy lọc dầu Dung Quất.

Cung cấp thiết bị thử nghiệm xăng và dầu DO cho công ty cổ phần Hóa Dầu Nam Việt

Dịch vụ bảo trì bảo dưỡng:

Thực hiện bảo trì bảo dưỡng 3 phòng thiết nghiệm xăng dầu của Tổng Kho Xăng Dầu Nhà Bè – Petrolimex Saigon từ năm 2006 đến nay.

Ký hợp đồng sửa chữa cho Vietsov Petro các máy thử nghiệm dầu thô

Cung cấp dịch vụ sửa chữa cho PV Pro, công ty dầu nhớt Phúc Thành

Cung cấp dịch vụ bảo trì sửa chữa cho Petrolimex Đà Nẵng

Cung cấp dịch vụ sửa chữa cho Shell Việt Nam.