Máy in thẻ nhựa Avansia có các đặc điểm nổi bật như sau:
In lật mặt tự động
Sử dụng công nghệ in chuyển nhiệt
Cho phép in tràn lề
Độ phân giải lên đến 600 dpi (23.6 dots/mm)
Bộ nhớ: 64MB RAM
Bitmap: 24 bits, R/G/B 256 level
Printout: Y/M/C 256 level
Công suất:
In từng mặt (YMCK): 25 s/thẻ - 144 mặt thẻ/giờ
Hai mặt (YMCKK): 37.5 s/thẻ - 96 thẻ/giờ
Module mã hóa:
Có thể lựa chọn module mã hóa:
Mã hóa thẻ từ ISO 7811
Thẻ chip và chip ko tiếp xúc
Kết nối mã hóa: qua USB, 1 cổng
Lựa chọn mã hóa có thể kết hợp
Giao diện:
USB 2.0
Ethernet TCP-IP 10BaseT, 100BaseT (Traffic Led)
Bảo mật
Khóa RFID
Hỗ trợ khóa Kensington®
Tùy chọn khóa bảo vệ hộp đựng thẻ đầu vào và vật tư
IPSEC
Công suất khay chứa thẻ và chủng loại thẻ
Khay nạp thẻ: 250 cards (0.76 mm – 30 mil)
Khay chứa thẻ ra: 250 cards (0.76 mm – 30 mil)
Khay chứa thẻ lỗi: 30 cards (0.76 mm – 30 mil)
Độ dày thẻ: 0.76 mm (30 mil), điều chỉnh bằng tay
Các loại thẻ hỗ trợ:
PVC cards
Composite PVC cards
PET-F cards
PET-G cards
Polycarbonate cards
ABS cards
Chuẩn thẻ: ISO CR80 - ISO 7810 (53.98 x 85.60 mm – 3.370” x 2.125”)
Ribbon:
Để chất lượng thẻ tốt nhất và tăng độ bền cho máy in thẻ, tuổi thọ đầu in, hãy sử dụng Evolis High Trust® ribbons.
Dung lượng ribbon:
Clear transfer film: 500 prints/roll
Holographic transfer film: 400 prints/roll
YMCK: 500 prints/roll
YMCKK: 400 prints/roll
YMCKI (for smart cards and magnetic stripes): 400 prints/roll
YMCKH: 400 prints/roll
YMCFK (UV ink): 400 prints/roll
Phần mềm
Tương thích với Windows® XP SP2 32, Vista 32, W7 32/64 and W8 32/64
Đính kèm phần mềm cardPresso XXS để thiết kế và chỉnh sửa thẻ
Nguồn:
AC90-125V, 220-240V, 50/60Hz
Kích thước và khối lượng
Kích thước (Cao x rộng x Dài): 436 x 340 x 297 mm (17.16” x 13.38” x 11.69”)
Nặng: 20 kg (44.09 lbs)
Bảo hành
3 năm với máy in và đầu in.