Máy ép đầu cốt thủy lực được sử dụng rất rộng dãi dùng để tóp (ép đầu cốt) các loại dây cáp thép với kết cấu máy vững chắc, lực ép lớn việc ép đầu cốt dây cáp trở nên đơn giản và dễ dàng.
Thông số kỹ thuật |
Giá trị |
Đơn vị tính |
Lực ép danh định |
3000 |
KN |
Đường kính tối đa khi ép 1 lần |
28 |
mm |
Đường kính tối đa khi ép nhiều lần |
32 |
mm |
Hành trình piston tối đa |
140 |
mm |
Tốc độ di chuyển piston khi đi lên |
5.3 |
mm/giây |
Tốc độ di chuyển piston khi đi xuống |
8.0 |
mm/giây |
Bước di chuyển làm việc tối đa |
60 |
mm |
Áp suất làm việc tối đa |
28 |
MPa |
Áp lực bơm tối đa |
31.5 |
Mpa |
Lưu lượng bơm danh định |
25 |
Lít/phút |
Công suất động cơ |
5.5 |
KW |
Điện áp cấp |
380 |
V |
Tần số |
50 |
Hz |
Dung tích bình dầu |
120 |
lít |
Dung tích dầu đổ lần đầu |
80 |
lít |
Kích thước máy |
1.95*0.95*1.5 |
m |
Trọng lượng máy |
2000 |
KG |
Bộ khuôn tiêu chuẩn theo máy |
10 - 32 |
mm |