Cấu tạo máy cắt:
Máy cắt dọc, máy cắt ngang, xe cắt nhỏ, đường ray di chuyển và máy điều khiển.
Máy cắt dọc gồm: Giá trên, máy cắt dây thép, thiết bị kẹp dây thép , giá đỡ xi lanh, khung, xà dưới, máy cắt dây thép dọc, thiết bị rửa khe và thiết bị xử lý phế liệu.
Máy cắt ngang gồm : Hệ thống chuyển động, khung, xà ngang, cắt ngang, thiết bị định hướng, hệ thống lắc rung.
Xe cắt nhỏ gồm: Xe cắt nhỏ gồm xe nhỏ và mô tơ, đường ray, dây xích.
Yêu cầu của máy cắt:
Máy được chế tạo theo tiêu chuẩn quốc gia JS/T921-2003
Độ chuẩn xác khi cắt có thể đạt đến: dài ±2mm rộng 1.5mm cao 1.5mm
Kích thước các sản phẩm cắt ra đáp ứng tiêu chuẩn chế tạo quốc gia GB/1968-2006
Máy có thể cắt được 6 mặt của phôi gạch.
Máy cắt có thể đáp ứng được yêu cầu sản xuất sản phẩm cấp 7
Tiếng ồn của máy khi vận hành trên không không vượt quá 70dB
Máy vận hành ổn định, không lắc lư, không dừng giữa chừng
Năng lực sản xuất đạt tới 150000m3/năm
Có thể điều khiển máy bằng tay hoặc tự động
Bề ngoài của máy cắt:+ Bề mặt sơn sạch sẽ, phẳng bóng, màu sắc sơn đồng nhất
+Linh kiện mạ được sơn mầu sắc đồng đều, độ bám chắc, không bong tróc.
+Các mối hàn phù hợp với tiêu chuẩn quy định quốc gia.
+Không tổn hại cơ giới.
+Mác nhôm của máy được lắp đặt ngay ngắn, rõ ràng.
Thông số kỹ thuật chính:
Công suất máy cắt kiểu di động là 13,6 kw, công suất máy cắt kiểu cố định là 21,7 kw.
Chu kỳ cắt: ≦ 6 giây.
Máy cắt dọc từ khoảng cách 5mm , Máy cắt ngang từ khoảng cách 10mm.
Năng lực sản xuất đạt tới ≧ 98%.
Kiểu xe truyền tải nhỏ DEJ112MH-4G, công suất 4 kw
Máy giảm tốc SKZN4C28-DEJ112MH-4G-T2, tỉ suất i = 28
Động cơ máy nâng hạ của máy cắt ngang YD160M-6, công suất 4 kw
Kiểu động cơ rung lắc Y132M-8, công suất 2,2 kw
Tốc độ quay 710 vòng/giây
Điều kiện khác:
Yêu cầu của máy cắt đối với phôi ≦ 0.5 pa
Lồng hút chân không:
Lồng hút gồm: khung, giá máy, ròng rọc, xi lanh, giá lưới.
Thông số kỹ thuật chính:
Kiểu quạt gió: 4-72, quy cách 4A, lưu lượng 5962m/n
Máy ép: 1723PQ, tốc độ quay: 2900 vòng/phút Kiểu động cơ: Y132S1-2
Công suất: Máy đơn 3 kw