Thông số kỹ thuật máy cán máng cáp - Cable Tray Roll Forming Machine
|
Mẫu máy CB-EM |
Công suất |
– Truyền động: 22kw – Động cơ bơm: 22kw |
Trọng lượng máy |
14 – 26 tấn |
Kích thước máy |
L=14m;W=2.2m; H=1.8m |
Tốc độ cán |
1-5 mpm |
Số cặp trục |
22 – 26 |
Hệ thống truyền động |
Động cơ điện và hộp số |
Hệ thống cắt và đột lỗ |
Xy lanh thủy lực |
Hệ thống điều khiển |
PLC, HMI lập trình tự động |
Thay đổi kích thước |
bằng trục vít |
Độ dày vật liệu |
1 – 2 mm |
Khổ vật liệu tối đa |
830mm |
Độ cứng vật liệu |
G450 – G550 Mpa |
Tên linh kiện |
Mẫu máy CB-EM |
PLC |
SIEMENS – Đức |
Bảng cảm ứng |
SIEMENS – Đức |
Bộ mã hóa |
KUBLER – Đức |
Bộ biến tần |
YASKAWA – Nhật Bản |
Động cơ điện |
TOSHIBA – Nhật Bản |
Động cơ servo |
|
Linh kiện thủy lực |
YUKEN – Nhật Bản |
Khuôn cắt SKD11 |
Nhật Bản |
Cặp trục |
Hợp kim thép |
Hộp số |
Đài Loan |
Tự động tạo hình và cắt theo chiều dài bất kỳ với số lượng đặt trước.
Phản hồi tín hiệu từ bộ mã hóa hiển thị độ dài của sản phẩm.
Bảng điều khiển cho phép đếm tổng chiều dài của cuộn thành phẩm.
Con lăn là thép hợp kim được chế tạo bằng máy chính xác CNC và được mạ crôm cứng.
Khuôn cắt là thép SKD11 được chế tạo bằng máy CNC, nhiệt luyện đạt 55-60HRC.
Hệ thống thủy lực được trang bị hệ thống làm mát đủ khả năng cho máy hoạt động liên tục từ 20 giờ đến 22 giờ mỗi ngày.