Ngày đăng: 12/12/2012
Mã sản phẩm: MS415/04
Liên hệXuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: liên hệ
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Khả năng cung cấp: số lượng lớn
Đóng gói: có
Liên hệMô tả về thiết bị kiểm tra dòng xoáy NORTEC SERI 500 (MỚI !):
Trong trường hợp cần thiết bị có khối lượng nhẹ, Tuỳ chọn màn hình đơn sắc và pin nhỏ hơn sẽ giúp giảm khối lượng thiết bị xuống còn 1.2 kg, trong khi vẫn giữ nguyên độ phân giải VGA và kích thước màn hình. Trong trường hợp pin nạp và nguồn điện không sẵn có, có thể sử dụng bộ adapter cho pin C. Nortec 500 còn có thể sử dụng với pin 12V.
Nortec 500 là thiết bị kiểm tra khuyết tật dòng xoáy đơn tần cơ bản, có các cổng kết nối tín hiệu ra ngoài.
The Nortec 500C adds digital conductivity and coating thickness measurement capability in addition to basic single frequency eddy current inspection.
Nortec 500S được thiết kế trên cơ sở Nortec 500 nhưng kết hợp thêm tính năng đo độ dẫn điện; đo chiều dày lớp phủ và sử dụng được với các loại đầu dò quay.
Nortec 500D gồm có tất cả các chức năng như Nortec 500S nhưng có thêm tính năng hoạt động với tần số kép.
Các tính năng nổi trội:
Dải tấn số làm việc: 50 Hz – 12 MHz
Sử dụng một pin Li-Ion, chọn trong hai dạng pin
Khối lượng nhẹ, từ 1.2 kg đến 1.7 kg tuỳ theo từng cấu hình lựa chọn
Màn hình LCD màu 165 mm với độ phân giải 640 x 480
Màn hình có khả năng chia đôi cho các ứng dụng đầu dò quay và tần số kép
Đo độ dẫn điện theo %IACS hoặc MS/m
Số đo chiều dày lớp phủ được hiển thị đơn vị Inch hoặc milimét
Có khả năng lựa chọn kiểu hiển thị biểu đồ trên màn hình
Có thể sử dụng với nhiều loại đầu quay
Có cuộn tải cân bằng lắp trong thiết bị cho đầu dò tuyệt đối
Hoạt động với tần số kép (Nortec 500D)
Đầu ra VGA
Có chức năng làm đông cứng màn hình để giữ các tín hiệu khuyết tật
Công nghệ PowerLinkTM cho phép tự động nhận biết đầu dò và chương trình cài đặt
Vỏ máy được thiết kế an toàn, chịu được va đập.
Tham chiếu được gọi lại trên màn hình cho những ứng dụng go/no go
Có khả năng lưu giữ 120 chương trình
Có chế độ hiển thị dạng thác nước
Các thông số kỹ thuật của NORTEC 500:
Các thông số cơ bản: |
Dải tần số làm việc: 50 Hz - 12 MHz |
Khuếch đại: 0 - 90 dB bước 0.1 dB. Các khuếch đại theo đường trục thẳng đứng và trục nằm ngang có thể thay đổi được riêng biệt với nhau hoặc đồng thời. |
Góc quay: Có thể thay đổi từ 0º - 359 º, bước 1 º |
Quét: Thay đổi từ 0.005 - 4 giây cho mỗi vạch chia |
Bộ lọc thông thấp: 10 - 500 Hz và băng rộng |
Bộ lọc thông cao: Tắt hoặc 2 đến 500 Hz, |
Điện áp cho đầu dò: 2, 6, 12 volts |
Thời gian lưu hình ảnh: 0.1 - 5 s |
Các loại đầu dò: tuyệt đối, vi sai trong cùng mạch cầu hoặc cấu hình phản xạ. Thiết bị hoàn toàn tương thích với các đầu dò áp dụng công nghệ PowerLink™. |
Cảnh báo: Có thể đặt chế độ chuyển mạch dương hoặc âm, hộp, cực, quét |
Các chế độ cảnh báo: 1-3 cổng hình chữ nhật, hình tròn, ngưỡng cao/thấp, độ dẫn điện và chiều dày lớp sơn phủ. |
Lưu dữ liệu: 20 dữ liệu hình ảnh phép đo có thể được lưu giữ để gọi lại. Các dữ liệu hình ảnh phép đo có thể ở dạng tĩnh hoặc đông cứng. Hình ảnh có thể gồm 60 giây dưới dạng ảnh động. Các dữ liệu hình ảnh phép đo này được lưu lại cùng với dữ liệu ngày và thời gian thực hiện phép đo. |
Lưu giữ chương trình: 120 chương trình cài đặt có thể được lưu giữ và gọi lại. Các dữ liệu về ngày và thời điểm lưu giữ được ghi lại theo từng cài đặt. |
In: Cung cấp phần đầu bản báo cáo được định dạng theo ý muốn bao gồm các số liệu màn hình hiển thị và các thông số của đầu dò kể cả S/N (Chỉ những đầu dò có tính năng PowerLink™). |
Cổng ra VGA : Đầu nối 15-chân |
Các thông số chung |
|
Kích thước: 8.5" L x 5.5" H x 2.4" D 216 mm x 140 mm x 61 mm |
|
Khối lượng: 2.8 to 3.8 lbs. (1.2 to 1.7 kg), depending upon configuration |
|
Màn hình: 5.25" x 3.9", đường chéo 6.5" (133 mm x 99 mm, 165 mm) VGA LCD màu (640 x 480 pixels) |
|
Nhiệt độ hoạt động: -100 đến 550 C, phụ thuộc vào cấu hình |
|
Nhiệt độ bảo quản: -510 đến 710 C, phụ thuộc vào cấu hình |
|
Độ ẩm: 5 đến 95% |
|
Phân cấp bảo vệ: Dựa trên tính năng kỹ thuật cấp 2 từ tài liệu MIL-PRF-28800F |
|
Độ cao: Độ cao tối đa cho thiết bị hoạt động và không hoạt động là 4600m |
|
Hoạt động trong môi trường khắc nghiệt : Thiết bị hoạt động an toàn như xác định trong tiêu chuẩn của hiệp hội cháy nổ Mỹ (National Fire Association) (NFPA 70), phần 500, Cấp I, đoạn 2, nhóm D, và được kiểm tra sử dụng chuẩn quân đội Mỹ MIL-STD-810F, phương pháp 511.4, quy trình 1. |
|
Nguồn |
|
Yêu cầu về nguồn: 85 đến 240 volts, 50-60 Hz. Pin có thể được nạp trong thiết bị hoặc trong bộ nạp ngoài. Thời gian nạp khoảng 4 giờ. |
|
Các pin sẵn có: 2.4Ahr Li-Ion hoặc 8.8Ahr Li-Ion |
|
Bảo vệ pin yếu : Hiển thị biểu đồ dạng thanh chỉ thị xấp xỉ thời gian hoạt động . Chỉ thị pin yếu khi thời gian hoạt động còn khoảng 10 phút. |
|
Thời gian hoạt động của pin: 3- 20 giờ tuỳ theo từng cấu hình |
|
Tần số để đo độ dẫn điện: 60 kHz or 480 kHz |
|
Đặc điểm kỹ thuật về đo độ dẫn điện (c hỉ Nortec 500S và Nortec 500D) : |
|
Đo chiều dày lớp phủ không dẫn điện: Có thể đo chiều dày lớp phủ không dẫn điện từ 0" đến 0.015" (0 đến 0.38 mm). Độ chính xác +/Có đo độ dẫn điện không (chỉ Nortec 500S và Nortec 500D) - 0.001" (0.025 mm) trên dải đo từ 0.00 đến 0.015" (0 đến 0.38 mm) |
|
Mô tơ đầu dò quay ( chỉ đối với Nortec 500S và Nortec 500D ) |
|
Tính tương thích: có thể hoạt động được với tất cả các Mô tơ đầu dò quaycủaStaveley và nhiều hãng khác. |
|
Hiển thị dạng thác nước: 60 vòng quét trên một lỗ và kết quả đọc được trên màn hình khoảng cách từ điểm bắt đầu quét tới khuyết tật (chỉ PS-5) |
|
|
Tần số kép (chỉ Nortec 500D có) |
|
Dải tần số: 50 Hz đến 12 MHz |
|
Tần số thứ hai: 25 Hz tới 6 MHz, tần số thứ hai đúng bằng một phần của tần số thứ nhất theo tỷ số: 1/2 (F1 < 6 MHz), 1/4, 1/8, 1/16, 1/32. |
|
Hiển thị: Chỉ tần số 1 (F1), Chỉ tần số 2 (F2), tổng của F1 và F2, chênh lệch giữa F1 và F2, màn hình chia và sự kết hợp của F1 và F2 được lựa chọn cùng với tần số được pha trộn |