Ngày đăng: 12/12/2012
Mã sản phẩm: MS415/13
Liên hệXuất xứ: Mỹ
Bảo hành: liên hệ
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Khả năng cung cấp: số lượng lớn
Đóng gói: có
Liên hệMô tả thiết bị nội soi ống mềm loại tiêu chuẩn:
Nội soi ống mềm tiêu chuẩn với khả năng quan sát vượt trội
Việc chế tạo một hệ nội soi ống mềm của Olympus là một quá trình xử lý đặc biệt, yêu cầu sự kết hợp giữa công nghệ quang học cao và cơ học cao cấp, chính điều này đã giúp thiết kế ra những sản phẩm có hiệu suất và chất lượng cao. Nội soi ống mềm loại tiêu chuẩn luôn thu được chất lượng hình ảnh tốt nhất ở đường kính ống nội soi 6.0 mm, 8,4 mm và 11,3 mm với chiều dài 3 m. Tất cả các đời máy đều có khả năng quay đầu ống nội soi theo 4 hướng và thay được đầu soi quang học.
Có khả năng thay thế được đầu quang học
Mặc dù tiêu điểm của mỗi hệ quang học là cố định, nhưng mỗi công tác kiểm tra lại đòi hỏi những yêu cầu khác nhau về trường quan sát rõ và hướng quan sát. Chính vì lí do này, tất cả các đời nội soi ống mềm tiêu chuẩn của Olympus đều có khả năng thay thế đầu soi quang học giúp người dùng có thể lựa chọn cho mình trường quan sát và hướng quan phù hợp. Ngoài ra, một thấu kính đi ốt có chức năng bù vào thị lức khác nhau của từng người kiểm tra.
Kích thước hình ảnh
Kích thước hình ảnh quan sát của nội soi ống mềm lớn hơn hầu hết các nội soi ống mềm khác. Nhờ vào chất lượng tốt của các linh kiện quang học nên hình ảnh quan sát thu từ nôii soi ống mềm của Olympus có thể phóng đại và lưu giữ ở độ phân giải cao.
Ống TF với khả năng xâm nhập vượt trội
Hầu hết thiết bị nội soi ống mềm của Olympus có phần ống nội soi được làm bằng ống TF (Tapered Flex) đem lại cho ống độ linh hoạt cần thiết tại thân và đầu ống, và chắc chắn tại phần phía tay cầm, giúp cho ống nội soi có thể đưa vào và vượt qua những đường ống có nhiều đoạn gấp khúc. Cùng lúc, việc tăng dần độ cứng của ống khi tiến gần đến phần tay cầm đảm bảo cho ống có thể dễ dàng hơn trong việc đưa vào khu vực kiểm tra hay bị vặn xoắn khi đi qua điểm gấp khúc đầu tiên. Tất cả các hệ nội soi có sử dụng ống TF đều có đánh dấu logo trên thân.
Quay đầu ống nội soi theo 4 hướng
Tất cả mọi đời máy đầu có khả năng quay đầu soi theo 4 hướng, giúp cho người sử dụng có thể lái đầu soi hướng đến vị trí cần kiểm tra quan sát.
Chụp ảnh và quay phim
Người sử dụng có thể chụp ảnh và quay phim lại bằng việc sử dụng thêm bộ thu hình CCD hoặc máy ảnh số của Olympus để kết hợp với thiết bị.
Ống nội soi chống nước
Toàn bộ phần ống nội soi có thể hoạt động được dưới nước. (Hầu hết các đời máy) Phần tay cầm có thể chịu được mưa.
Ống nội soi với 4 lớp vỏ bọc
Cấu trúc của phần ống nội soi được đăc biệt quan tâm khi thiết kế vì đây là phần sẽ đi sâu vào khu vực kiểm tra nên phải đảm bảo chắc chắn và có độ bền cao, tuy nhiên vẫn phải đảm bảo độ mềm dẻo linh hoạt cần thiết. Để đáp ứng đòi hỏi này, Olympus đã rất thành công khi thiết kế ra loại lớp vỏ với 4 lớp bọc để bảo vệ những cấu trúc quang học bên trong.
Đường kính dây soi |
φ6.0mm |
φ8.4mm |
φ11.3mm |
|
Chiều dài dây soi |
800mm |
IF6C5X1-8 |
|
|
1,000mm |
|
IF8C5-10 |
IF11C5-10 |
|
1,300mm |
IF6C5X1-13 |
|
|
|
1,500mm |
|
IF8C5-15 |
|
|
2,000mm |
IF6C5X1-20 |
IF8C5-20 |
|
|
3,000mm |
IF6C5X1-30 |
IF8C5-30 |
IF11C5-30 |
|
Chiều dài phần cứng đầu dây soi |
13.7mm |
21.9mm |
25.5mm |
|
Góc mở quan sát |
Tùy thuộc theo từng đầu quang học sử dung |
|||
Hướng quan sát |
Thẳng / Cạnh (Tùy thuộc theo từng đầu quang học sử dung) |
|||
Trường quan sát (Tiêu cự) |
Tùy thuộc theo từng đầu quang học sử dụng |
|||
Hệ thống chiếu sáng |
Sử dụng nguồn sáng ngoài dẫn vào |
|||
Phần đầu dây soi quay |
Góc quay |
Lên-Xuống 120°, Phải-Trái 100° |
||
Chiều dài dây dẫn sáng từ nguồn phát sáng tới hệ nội soi |
2,000mm |
Thông số kỹ thuật các đầu quang học tương ứng:
Hệ nội soi |
Đầu quang học |
Góc quan sát |
Hướng quan sát |
Tầm quan sát |
|
IF6C5X1 |
Đi kèm máy |
AT60D/FF-IF6C5 |
60° |
Thẳng |
11 - ∞mm |
Tùy chọn |
AT30D-IF6C5 |
30° |
Thẳng |
26 - 372mm |
|
AT60D/NF-IF6C5 |
60° |
5 - 102mm |
|||
AT100D-IF6C5 |
100° |
4 - ∞mm |
|||
AT30S-IF6C5 |
30° |
Cạnh |
21 - 138mm |
||
AT60S-NF-IF6C5 |
60° |
4 - 85mm |
|||
AT60S/FF-IF6C5 |
60° |
9 - ∞mm |
|||
AT100S-IF6C5 |
100° |
4 - ∞mm |
|||
IF8C5 |
Đi kèm máy |
AT60D/FF-IF8C5 |
60° |
Thẳng |
20 - ∞mm |
Tùy chọn |
AT30D/NF-IF8C5 |
30° |
Thẳng |
30 - 70mm |
|
AT30D/FF-IF8C5 |
30° |
60 - 250mm |
|||
AT60D/NF-IF8C5 |
60° |
9 - 50mm |
|||
AT100D/NF-IF8C5 |
100° |
3 - 200mm |
|||
AT100D/FF-IF8C5 |
100° |
9 - ∞mm |
|||
AT30S-IF8C5 |
30° |
Cạnh |
45 - 90mm |
||
AT60S/NF-IF8C5 |
60° |
8 - 40mm |
|||
AT60S/FF-IF8C5 |
60° |
20 - 240mm |
|||
AT100S/NF-IF8C5 |
100° |
3 - 140mm |
|||
AT100S/FF-IF8C5 |
100° |
9 - 200mm |
|||
IF11C5 |
Đi kèm máy |
AT60D/FF-IF11C5 |
60° |
Thẳng |
27 - 390mm |
Tùy chọn |
AT30D/NF-IF11C5 |
30° |
Thẳng |
38 - 70mm |
|
AT30D/FF-IF11C5 |
30° |
65 - 120mm |
|||
AT60D/NF-IF11C5 |
60° |
11 - 45mm |
|||
AT100D/NF-IF11C5 |
100° |
5 - 70mm |
|||
AT100D/FF-IF11C5 |
100° |
16 - 300mm |
|||
AT30S-IF11C5 |
30° |
Cạnh |
55 - 100mm |
||
AT60S/NF-IF11C5 |
60° |
11 - 40mm |
|||
AT60S/FF-IF11C5 |
60° |
28 - 440mm |
|||
AT100S/NF-IF11C5 |
100° |
3 - 22mm |
|||
AT100S/FF-IF11C5 |
100° |
12 - 250mm |
Điều kiện vận hành:
IF6C5X1 |
IF8C5 |
IF11C5 |
|||
Nhiệt độ môi trường |
Dây soi |
Trong không khí |
-10 - 80°C (14 - 176°F) |
||
Dưới nước |
10 - 30℃ (75 - 86°F) |
||||
Các phần còn lại |
Trong không khí |
-10 - 50℃ (14 - 122°F) |
|||
Áp suất khí quyển |
Dây soi |
Trong không khí/nước |
1013 - 1317hPa |
||
Các phần còn lại |
Trong không khí |
1013hPa |
|||
Chịu hóa chất (dầu máy, dầu nhẹ và nước nhiễm mặn 5%) |
X |
X |
X |
||
Chống nước |
Dây soi |
X |
X |
X |
|
Chịu nước |
Tay cầm điều khiển |
X |
X |