6 năm

Hồ sơ

Công ty TNHH công nghệ tự động hóa Hoàng Gia Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hải Phòng Ngày tham gia: 04/10/2018 Thành viên vàng Sản phẩm chính: Servo, PLC & HMI, Board mạch - Phụ kiện biến tần, thiết bị cảm biến đo lường, tấm pin mặt trời Canadian Lượt truy cập: 976,700 Xem thêm Liên hệ

Video

Biến tần INVT GD270 - Chuyên dụng cho bơm nước và HVAC

Ngày đăng: 12/03/2022

Mã sản phẩm: GD270

Liên hệ

Xuất xứ: Trung Quốc

Bảo hành: 24 tháng

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: theo nhu cầu của khách hàng

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Giới thiệu về biến tần INVT GD270

Biến tần INVT GD270 có khả năng đáp ứng đầy đủ yêu cầu điều khiển hiện đại cho các ứng dụng bơm quạt và HVAC, nhưng chi phí đầu tư lại thấp hơn nhiều so với những dòng sản phẩm cùng loại. Dựa trên nền tảng biến tần GD300-16, GD270 được tích hợp thêm nhiều đặc tính kỹ thuật thông minh nhằm gia tăng sự hiệu quả cho người dùng.

 

 

Đặc tính kỹ thuật biến tần chuyên dụng GD270

  • Có thể điều khiển cả động cơ đồng bộ (SM) và động cơ không đồng bộ (AM).

  • Được tích hợp các chương trình dành cho ứng dụng bơm quạt như: PID kép, điều khiển đa bơm, ổn định áp suất nước, chế độ vệ sinh bơm, hỏa hoạn trong PCCC.

  • Thiết kế đặc biệt với lớp phủ mạch dày đảm bảo khả năng hoạt động bền bỉ với thời gian.

  • Tích hợp 02 khe cắm mở rộng hỗ trợ đa dạng các chuẩn truyền thông, IOT, mở rộng I/O.

  • Tích hợp các chức năng đặc biệt như: Eco mode (tiết kiệm năng lượng), Energy-saving control, Fire ride-through, Anti-waterhammer, warwe level control, cleaning.

  • Chế độ điều khiển đa bơm thông minh: Cho phép điều khiển luân phiên điều áp. Điều khiển tối đa 2 (+2 bơm khi có module I/O card) tích hợp điều khiển PID kép. Chế độ gọi bơm chính, bơm phụ hỗ trợ lên đến 8 bơm khi gắn card I/O.

Ứng dụng của biến tần GD270

  • Nhà máy xử lý nước thải

  • Hệ thống nuôi trồng thủy hải sản

  • Hệ thống HVAC

  • Bơm hóa chất trong ngành dệt nhuộm

  • Hệ thống tưới tiêu

 

ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ

THÔNG SỐ

Công suất ngõ vào

Điện áp ngõ vào (V)

  • AC 3PH 380 V (-15%) – 480 V (+10%)

  • Điện áp định mức: 380 V

Tần số ngõ vào (Hz)

  • 50 Hz or 60 Hz

  • Dải cho phép: 47 – 63 Hz

Dòng điện ngõ vào (A)

  • Tham khảo giá trị định mức

Công suất ngõ ra

Điện áp ngõ ra (V)

  • 0 ~ điện áp ngõ vào

Dòng điện ngõ ra (A)

  • Tham khảo giá trị định mức

Tần số ngõ ra (Hz)

  • 0 ~ 400Hz

 

 

Tính năng kiểm soát kỹ thuật

Chế độ điều khiển

  • Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC)

Động cơ

  • Động cơ không đồng bộ (AM ) và động cơ đồng bộ (SM)

Tỉ lệ điều chỉnh tốc độ

  • Động cơ không đồng bộ 1: 200 (SVC)

  • Động cơ đồng bộ 1: 20 (SVC)

Độ chính xác tốc độ

  • ±0.2%, (SVC)

Dao động tốc độ

  • ±0.3%, (SVC)

Đáp ứng mô-men

  • ≤ 20 ms (SVC)

Độ chính xác mô-men

  • 10 %, (SVC)

Torque khởi động

  • 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz

 Khả năng quá tải

  • 110% của dòng đinh mức: 1 phút

  • Quá tải cho phép : 5 phút

Mô-men khởi động

  • Động cơ không đông bộ: 0.5 Hz/150% (SVC)

  • Động cơ đồng bộ: 2.5 Hz/150% (SVC)

 

 

Tính năng chạy

Phương thức cài đặt tần số

  • Cài đặt kỹ thuật số, cài đặt tương tự, cài đặt tần số xung, cài đặt chạy tốc độ nhiều bước, cài đặt PLC đơn giản, cài đặt PID, cài đặt truyền thông.

  • Chuyển đổi giữa kênh kết hợp và kênh cài đặt đơn.

Tự động điều chỉnh điện áp

  • Giữ điện áp không đổi tự động khi quá điện áp lưới thay đổi

Bảo vệ

  • Cung cấp nhiều chức năng bảo vệ lỗi: quá dòng, quá áp, điện áp thấp, quá nhiệt, mất pha và quá tải, v.v..

Khởi động lại sau khi bắt tốc độ quay

  • Khởi động êm khi động cơ đang quay

Giao diện ngoại vi

 Độ phân giải ngõ vào tương tự

  • ≤ 20 mV

Độ phân giải ngõ vào số

  • ≤ 2 ms

Analog input

  • Số lượng 2 : AI1-(0 – 10 V)/(0 – 20 mA)

  • AI2-( -10 – 10 V)

Analog output

  • Số lượng 2 : AO0 – ( 0 – 10 V)/(0 – 20 mA)

  • AO1 – ( 0 – 10 V)/(0 – 20 mA)

Ngõ vào số

  • 5 ngõ vào, tần số tối đa: 1 kHz, điện trở nội: 3.3 kΩ;

  • 1 ngõ vào xung tốc độ cao, tần số lớn nhất: 50 kHz

Ngõ ra số

1 Y ngõ ra collector hở , chức năng này có thể chuyển đổi qua chân S4 bằng cách thông qua JUMPE

Relay output

  • 1 ngõ ra rờ-le

  • RO1A NO, RO1B NC, RO1C chân chung

  • Khả năng tiếp điểm: 3 A/AC 250 V,1 A/DC 30 V

Mở rộng

  • Hai giao diện mở rộng: SLOT1 và SLOT2

  • Hỗ trợ card mở rộng giao tiếp

Khác

Phương pháp lắp

  • Tường, mặt bích và sàn gắn

Nhiệt độ môi trường hoạt động

  • 10 – 50°C, nếu nhiệt độ trên 40°C, giảm 1% với mỗi 1°C cộng thêm.

IP

  • < 200 kw : IP20

  • > 200kw : IP00 , và có hỗ trợ nâng cấp lắp thêm phụ trợ để đạt IP20