6 năm

Hồ sơ

Công ty TNHH công nghệ tự động hóa Hoàng Gia Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hải Phòng Ngày tham gia: 04/10/2018 Thành viên vàng Sản phẩm chính: Servo, PLC & HMI, Board mạch - Phụ kiện biến tần, thiết bị cảm biến đo lường, tấm pin mặt trời Canadian Lượt truy cập: 1,132,737 Xem thêm Liên hệ

Video

Biến tần INVT GD20-09 chuyên dụng cẩu trục trọng tải nhỏ

Ngày đăng: 08/04/2023

Mã sản phẩm: GD20-09

Liên hệ

Xuất xứ: Trung Quốc

Bảo hành: 24 tháng

Phương thức thanh toán:

Khả năng cung cấp: 1000

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Giới thiệu biến tần INVT GD20-09

 

INVT GD20-09 là dòng biến tần điều khiển vector vòng hở được phát triển bởi INVT để sử dụng trong các ứng dụng cẩu trục như tời điện, cẩu trục kiểu châu Âu, cẩu trục giàn hoặc cẩu trục trọng tải nhỏ. Sản phẩm này sẽ giải quyết các vấn đề công nghệ còn tồn tại trong các ứng dụng cẩu trục và cải thiện chất lượng đáng kể, giúp đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của ngành sản xuất công nghiệp hiện đại.

Công suất biến tần:0.75 – 37kW

Điện áp: 3 PHA, 380V(-15%)~440V(+10%)

Đặc tính kỹ thuật biến tần chuyên dụng biến tần INVT GD20-09

 

  • Bộ hãm tích hợp được cấu hình cho toàn bộ công suất biến tần INVT GD20-09.
  • Thiết kế đầu cuối chuyên dụng, đa dạng lựa chọn.
  • Ứng dụng logic phanh chuyên dụng:
  • Logic phanh chuyên dụng: tích hợp xác minh mô-men xoắn để đạt được vận hành an toàn, không bị trượt sau khi thiết lập mô-men xoắn.
  • Hỗ trợ chọn hướng và chọn phanh khi chuyển đổi FWD/REV để đáp ứng các yêu cầu khởi động khác nhau một cách linh hoạt.
  • Ứng dụng macro: Tích hợp nhiều macro ứng dụng cẩu trục, hỗ trợ các macro do người dùng xác định, dễ dàng cài đặt và sử dụng.
  • Điều khiển động cơ roto hình côn: Giúp điều chỉnh từ thông dựa trên các đặc tính của động cơ rôto hình nón để thực hiện điều khiển đóng và nhả phanh nhanh, đơn giản hóa các bước chạy thử và đảm bảo an toàn cho thiết bị.

Ứng dụng của biến tần INVT GD20-09

Palăng điện, cẩu trục, cần cẩu châu Âu, giàn cẩu…

 

ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ
THÔNG SỐ
Công suất ngõ vào Điện áp ngõ vào (V)
  • AC 3PH 380V (-15%) –  440V(+10%);
  • Điện áp định mức: 380V
Tần số ngõ vào (Hz)
  • 50 Hz or 60 Hz
  • Dải cho phép: 47 – 63 Hz
Dòng điện ngõ vào (A)
  • Tham khảo giá trị định mức
Công suất ngõ ra Điện áp ngõ ra (V)
  • 0 ~ điện áp ngõ vào
Dòng điện ngõ ra (A)
  • Tham khảo giá trị định mức
Tần số ngõ ra (Hz)
  • 0 ~ 150Hz
 

 

Tính năng kiểm soát kỹ thuật

Chế độ điều khiển
  • Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC)
Động cơ
  • Động cơ không đồng bộ (AM )
Tỉ lệ điều chỉnh tốc độ
  • Động cơ không đồng bộ 1: 200 (SVC)
Độ chính xác tốc độ
  • ±0.2%, (SVC)
Dao động tốc độ
  • ±0.3%, (SVC)
Đáp ứng mô-men
  • ≤ 20 ms (SVC)
Độ chính xác mô-men
  • 10 %, (SVC)
Khả năng quá tải
  • Phù hợp với các tải hoạt động theo chu kỳ tải S3 (Intermittent periodic dulty)
Khả năng phanh
  • 100% trong thời gian dài, 120% trong 1 phút và 170% trong 10 giây
Mô-men khởi động
  • Động cơ không đông bộ: 0.25 Hz/150% (SVC)
 

 

Tính năng chạy

Phương thức cài đặt tốc độ (HZ)
  • Có thể cài đặt tần số thông qua các kênh:  Digital,analog, muilti speed, truyền thông Modbus…
Tự động điều chỉnh điện áp
  • Điện áp đầu ra luôn giữ ổn định
Bảo vệ
  • Hơn 30 chức năng bảo vệ lỗi: quá dòng, quá áp, thiếu điện áp, quá nhiệt, mất pha, thiếu tải và quá tải
Giao diện ngoại vi  Độ phân giải ngõ vào tương tự
  • ≤ 20 mV
Độ phân giải ngõ vào số
  • ≤ 2 ms
Analog input
  • 1 ngõ vào analog: 0-10V/0-20mA. Công suất từ 5.5KW trở lên tích hợp thêm tín hiệu cảm biến nhiệt PT100, có thể cài đặt lựa chọn ngõ vào analog input hoặc PT100 thông qua công tắc gạt DIP.
Ngõ vào số
  • Hỗ trợ nguồn bên trong 24V
  • Hỗ trợ ngõ vào điện áp của nguồn điện bên ngoài (-20%)24–48VDC(+10%) và (-10%)24–48VAC(+10%)
  • Thiết bị đầu cuối đầu vào hai chiều, hỗ trợ đồng thời các phương thức kết nối NPN và PNP
Relay output
  • 3 ngõ ra rơle có thể lập trình
  • RO1A: NO thường mở; RO1B: NC thường đóng; RO1C: chung
  • RO2A: NO; RO2C: chung
  • RO3A: NO; RO3C: chung
  • Công suất tiếp điểm: 3A/AC 250V, 1A/DC 30V
Khác Phương pháp lắp
  • Làm mát bằng gió cưỡng bức
Nhiệt độ môi trường hoạt động
  • -10°C–+50°C. Giảm hiệu suất biến tần khi nhiệt độ vượt quá 40°C
IP rating
  • IP20
Mức độ ô nhiễm
  • Mức độ 2
Bộ hãm
  • Được tích hợp trong toàn bộ series
Altitude
  • Dưới 1000m. Yêu cầu giảm dần khi độ cao vượt quá 1000m. Giảm 1% cho mỗi lần tăng 100m trên 1000m.
Cuộn kháng DC
  • Từ công suất 18,5kW trở lên được trang bị cuộn kháng DC tích hợp.
Bộ lọc điện từ
  • Dòng 3PH 380V 5,5kW trở lên có thể đáp ứng các yêu cầu của IEC61800-3 C3 bằng cách kết nối jumper J10; các công suất khác có thể đáp ứng các yêu cầu của IEC61800-3 C3 sau khi được cấu hình với các bộ lọc bên ngoài tùy chọn.
  • Toàn bộ công suất có thể đáp ứng các yêu cầu của IEC61800-3 C2 sau khi được cấu hình với các bộ lọc bên ngoài tùy chọn.