Ngày đăng: 01/07/2016
Mã sản phẩm: 124
Liên hệXuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 12 tháng
Phương thức thanh toán: tiền mặt
Khả năng cung cấp: cung cấp theo yêu cầu
Đóng gói: Có
Liên hệ
DN |
Đường kính ngoài Outside Diameter (mm) |
Bề dày thành ống Wall Thickness (mm) |
Áp suất danh nghĩa Pressure Nor minal (bar) |
100 |
121.9 |
6.7 |
12 |
150 |
177.3 |
9.7 |
12 |
200 |
222.0 |
9.7 |
10 |
CHÚ Ý :
CIOD: Loại ống có đường kính ngoài theo ống gang và phụ tùng ống gang.
Ống 100 và ống 150 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996.
Ống 200 được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:1996, đường kính ngoài theo
tiêu chuẩn ISO 2531:1998.
PN: Áp lực làm việc ở 200C.
Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m.
Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty.
Độ bền va đập .
Độ bền kéo đứt.
Độ bền nén ngang.
Độ bền với các dung môi .
Nhiệt độ hoá mềm Vi cát.
Hàm lượng kim loại nặng
Độ hấp thụ nước
Tính chất vật lý |
Đơn vị tính |
uPVC |
Tỷ trọng |
g/cm³ |
1,35 – 1,45 |
Hệ số giãn nở nhiệt |
mm/m°C |
0,08 |
Độ bền kéo đứt |
N/mm² |
50 |
Nhiệt độ tối đa |
°C |
45 |
Mô – Đun đàn hồi |
N/mm² |
3.000 |
Điểm mềm Vicat |
°C |
75 |
Điện trở suất bề mặt |
Ω |
10¹³ |
Nhựa uPVC có khả năng chịu được :
Nước , dung dịch muối
Oxy hoá , tác nhân khử
Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…
Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°
Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :
Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .
Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC
Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :
Không bị rỉ sét , bền với hoá chất .
Chịu được lực va đập và áp lực lớn .
Không độc hại.
Hệ số ma sát nhỏ.
Cách điện tốt.
Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng .
Lắp đặt nhanh , đơn giản .
Giá thành thấp .
Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .
Nhiệt độ ( °C ) |
Hệ số giảm áp ( f ) |
<= 25 |
1 |
<= 35 |
0.87 |
<= 45 |
0.63
|