Ngày đăng: 18/10/2023
Liên hệXuất xứ: Khác
Bảo hành: liên hệ
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Khả năng cung cấp: theo nhu cầu của khách hàng
Đóng gói: có
Liên hệĐặc điểm kỹ thuật của máy đo độ dẻo Po & PRI RP-2020:
1/ Hiệu chuẩn máy đơn giản và nhanh hơn hẳn những máy đang có trên thị trường
2/ Kết quả ổn định, chính xác và đúng như kết quả của mẫu chuẩn.
3/ Được bảo hành 24 tháng, phụ tùng thay thế luôn có sẵn tại văn phòng đại diện tại Việt Nam.
Model |
MÁY ĐO ĐỘ DẺO MODEL: RP-2020 |
NGUỒN |
AC 220V 50/60Hz |
ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ |
600W |
ĐƯỜNG KÍNH MẶT ÉP |
Trên: 10 (Phụ tùng: 7.3, 14) mm, dưới: 16mm |
KÍCH THƯỚC MẪU |
Đường kính: Ø13, độ dày: 3mm (dưới 4mm) |
NHIỆT ĐỘ ĐO MẪU |
Nhiệt độ chuẩn:100 ± 1℃, điều chỉnh từ 90 đến 140℃ |
THỜI GIAN ĐO |
15 giây |
LỰC ĐO |
100N±1 |
MÁY ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN |
BS 903: Pt A59 :section A59.1 : 1997 |
ISO 2007: 1991 |
|
KÍCH THƯỚC MÁY |
280(W) x 350(D) x 448(H) (mm) |
KHỐI LƯỢNG MÁY |
~ 22kg |
Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI )
PRI là tỷ số giữa độ dẻo sau khi lão hóa (P30) và độ dẻo trước lão hóa (Po) tính bằng phần trăm.
+ P30 là trị số trung bình độ dẻo mẫu thử sau lão hóa.
+ Po là trị số trung bình độ dẻo mẫu thử trước lão hóa.
PRI = P30/Po * 100
Máy đo độ dẻo model RP-2020 sản xuất kèm một số phụ kiện
MODEL |
TỦ SẤY LÃO HÓA (SỬ DỤNG VỚI RP-2020) |
NGUỒN |
AC 220V 50/60Hz |
NGUỒN TIÊU THỤ TỐI ĐA |
2 Kw |
KÍCH THƯỚC TỦ |
280(W) x 500(D) x 250(H) (mm) |
KHỐI LƯỢNG TỦ |
27kg |
KÍCH THƯỚC BUỒNG |
50 (W) x 13 (D) x 290mm (H) |
BUỒNG GIA NHIỆT |
4 |
TỔNG SỐ ĐĨA TRÊN 1 KHAY |
4 |
TỔNG SỐ MẪU TRÊN 1 KHAY |
12 |
TỔNG SỐ MẪU CHO 4 KHAY |
48 |
NHIỆT ĐỘ LÀM VIỆC |
140ºC ± 0.2ºC |
THỜI GIAN HỒI PHỤC NHIỆT ĐỘ |
2 phút @ 140°c sau khi đưa mẫu vào |
TỦ ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN |
ISO 2930 ASTM D 3194 |
MODEL |
DAO CẮT MẪU (for RP-2020) |
ĐƯỜNG KÍNH MẪU CẮT |
13 mm |
KÍCH THƯỚC |
130(W) x 200(D) x 350(H) (mm) |
KHỐI LƯỢNG |
14kg |