8 năm

Hồ sơ

Công ty cổ phần Đức Phát VNC Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hà Nội Ngày tham gia: 13/04/2016 Thành viên vàng Sản phẩm chính: thiết bị palăng điện, nhựa công nghiệp, dây hàn chống mòn, ổ bi công nghiệp, mũi khoan công nghiệp Lượt truy cập: 1,620,473 Xem thêm Liên hệ

Máy phay CNC chính xác cao HANS MACHINE HCM-15M, HCM-V20MG, HCM-20MC

Ngày đăng: 03/04/2024

Giá tham khảo: 10,000,000 VND

Xuất xứ: Khác

Bảo hành: liên hệ

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Khả năng cung cấp: theo nhu cầu của khách hàng

Đóng gói: liên hệ

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Máy phay CNC chính xác cao

Định nghĩa

Máy phay CNC chính xác cao là loại máy công cụ sử dụng công nghệ điều khiển máy tính để lập trình gia công các chi tiết theo yêu cầu thông qua các lệnh G-code và M-Code.

Với độ chính xác rất cao, sai số nhỏ hơn 0.005mm, mày có thể gia công chính xác các chi tiết máy hàng không vũ trụ, khuôn mẫu, ốc vít, vòng bi, ổ đỡ, trục bánh xe..... với yêu cầu kích thước rất cao.

Phân loại

Có 3 loại máy phay CNC chính xác cao:

Máy phay CNC 3 trục: Điều khiến 3 trục X,Y,Z theo 3 hướng vuông góc với nhau. Sử dụng phổ biến trong các mẫu máy gia công tiêu chuẩn.

Máy phay CNC 4 trục: Ngoài 3 trục X,Y và Z máy có thể sẽ có thêm 1 trục quay tròn nằm chung với bàn máy là trục A. Giúp máy có thể xoay chi tiết.

Máy phay CNC 5 trục: Máy có thêm 2 trục A và B cho phép gia công các chi tiết phức tạp hơn với độ chính xác cao, năng suất cao. Thường dùng cho gia công khuôn mẫu, ô tô, máy bay.....

Đặc điểm kỹ thuật máy phay CNC chính xác cao

Độ chính xác

Độ chính xác vị trí cao: <0.005mm

- Độ chính xác lập lại: <0.003mm

Nhờ áp dụng các công nghệ hiện đại, mày có độ chính xác cực cao, sai số chỉ ở mức micron. Vì vậy máy có thể phay được các chi tiết có hình dạng phức tạp với độ chính xác cao.

Tốc độ cất

- Tốc độ cát: 1-5m/phút

Tốc độ cất chậm đảm bảo độ chính xác và chất lượng bề mặt

Vật liệu có thể phay: Sắt, thép, đồng, nhôm, vật liệu tổng hợp.......

Kết cấu

- Thiết kế động cơ tuyến tính, khối lượng trượt chính xác

Trục chính được mài nhẵn bóng, chiều dài lới

Hệ thống ray trượt chính xác cao

Hệ thống điều khiển

Bao gồm bộ điều khiến số CNC, màn hình hiển thị, bản phím điều khiển, các module điện tử......

Chức năng: Giải mã và đọc các lệnh điều khiển từ phần mềm CAM, chuyển tải đến các motor qua hệ thống driver để điều khiến trục chính và các trục phụ của máy phay CNC.

Cabin chống bụi và tiếng ồn

Cabin, tắm chắn xung quanh vùng làm việc của máy giúp cách âm, hạn chế phát tán bụi, mùi, tiếng ồn ô nhiễm môi trường xung quanh.

Nguyên lý hoạt động máy phay CNC chính xác cao

Hoạt động của máy phay CNC dựa trên nguyên lý điều khiến và lập trình. Qua trình hoạt động như sau:

Bước 1: Lập trình phay CNC

Người vận hành sửa dụng phần mềm CAM để tạo chương trình CNC gia công chi tiết phay theo mô hình CAD.

Chương trình điều khiến bao gồm các đường dao, thông số cất (vật liệu, dao phay, tốc độ, chuyển động,...)

Bước 2: Truyền lệnh vào máy phay CNC

Chương trình CNC được truyền vào bộ điều khiến và bộ điều khiển phân tích các lệnh gia công chi tiết.

Bước 3: Thực hiện gia công chi tiết

Các motor (Motor servo) sẽ điều khiến trục chính và trục phụ của máy CNC di chuyển theo đúng chươn trình lệnh.

Dao phay quay và di chuyển theo đường dao phay đã lập trình sẵn để tạo hình chi tiết, đến cuối quá trình chi tiết được gia công với sai số rất nhỏ

Ưu điểm

Chính xác cực cao

- Lập lại chính xác

Năng suất cao

Hoàn toàn tự động

Công dụng

Phay gia công chính xác các chi tiết máy móc, khuôn mẫu

Chế tạo các linh kiện điện tử

Chế tạo khuôn mẫu ngành nhựa

Gia công các chi tiết chính xác trong ngành cơ khí chế tạo

Ứng dụng máy phay CNC chính xác cao trong công nghiệp

Máy phay CNC chính xác có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp sau:

Cơ khí chế tạo máy

Chế tạo các chi tiết máy móc chính xác như khuôn mẫu, ố bị, trục vít, có tiêu chuẩn kích thước cao

- Sản xuất thiết bị hàng không Vũ trụ

- Sản xuất thiết bị điện tử quang học

- Sản xuất mô hình nguyên mẫu

 

 

Description

Unit

Specification

SPINDLE

Built-in Motor

Kw

표준 : SPINDLE-A / B

Rotation Speed

RPM

기본 : 15,000  / 선택: 18,000

Taper

ISO/HSK

기본 : BT-40  / 선택: HSK-A63

TABLE

Size

mm

1,500 x 3,000

Load Capacity

Kgf

500 이하

Table shape

T Home

FACE MILL Surface :M12 TAP

STROKE

X axis

mm

2,8000 ±20

Y axis

mm

3,050 ±20

Z axis

mm

350 ±20

ATC

Slots

Pocket

16(기본)  /20(선택)

Instant moving speed(X/Y/Z)

M / min

30 /30 /20

Accuracy  (rep./ pos. )

300mm

(rep)=±0.01 / (pos)=±0.06   

Electrical Requirement

KVA

< 40  ( 380VAC, 3 Phase)

System Weight

Kgf

13,000

System Surface

mm

4,300 X 3,200 X 3,000

Compressed Air

Kgf

> 6  공장 하우스 공급에어

Mist Supply unit

Unit

Water Coolling

Spindle Coller Unit

Unit

< 상온 ±2° C - controlled

Remark(장비색상)

표준

한스기본 칼라

(블랙 + 화이트 그레이)

OPTION  SPEC

Description

Unit

Specification

Tool Setter Unit  Laser Probe

1 Unit

1/1000 mm

Work Touch Probe

1 Unit

1/1000 mm

SCALE 부착

<span style="font-size: 12.0pt; font-family: 'Dutch801 Rm BT','serif'; mso-fareast-font-family: Dotum; mso-bidi-font-family: Gul