Ngày đăng: 10/04/2023
Liên hệXuất xứ: Khác
Bảo hành: liên hệ
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Khả năng cung cấp: theo nhu cầu của khách hàng
Đóng gói: có
Liên hệĐồng hồ đo lưu lượng điện từ Toshiba là dụng cụ đo lưu lượng chất lỏng sử dụng nguyên lý Faraday về cảm ứng điện từ. Công nghệ Toshiba đáp ứng nhu cầu đa dạng tích hợp trong hầu hết các ứng dụng thực tế.
ỨNG DỤNG CHÍNH
Nước và chất thải
Thực phẩm, đồ uống và dược phẩm
Thép, kim loại màu, nước làm mát kim loại, quá trình xử lý kim loại, khử lưu huỳnh
Phân bón và hóa chất vô cơ, dung dịch Soda, dung dịch axit, dung dịch kiềm
Bột giấy và giấy
Quy trình làm giấy, bột giấy
Hóa chất polymer, sơi hóa chất, ứng dụng hòa tan trong nước, chất kết dính tan trong nước
Bùn bê tông lỏng, vữa.
CÔNG NGHỆ TOSHIBA ĐÁP ỨNG NHU CẦU ĐA DẠNG
Hệ thống đa mẫu cho phép đo chính xác các loại chất lỏng khác nhau Công nghệ ức chế tiếng ồn độc đáo làm giảm tiếng ồn. Công nghệ có sử dụng một ống đo bằng gốm alumina có độ tinh khiết cao giúp loại bỏ các vấn đề tiềm ẩn trong khi đo trong điều kiện nhiệt độ cao, hóa chất ăn mòn hoặc những điều kiện bất lợi khác.
THÍCH ỨNG THÔNG MINH
Đồng hồ Toshiba mang thiết kế thân thiện với người dùng , dễ dàng cài đặt và vận hành
Màn hình hiển thị LCD có thể xoay 900, 1800và 2700 để phù hợp với điều kiện cài đặt.
Tất cả các bộ chuyển đổi đều được trang bị thiết bị chuyển đổi hồng ngoại. Không cần phải mở thiết bị khi cài đặt.
Đường ống đo được làm bằng gốm aluminium tinh khiết loại bỏ vấn đề khi đo chất lỏng ở nhiệt độ cao, có hóa chất ăn mòn hoặc những điều kiện bất lợi khác.
Thông số kỹ thuật:
+ Đường kính: DN15 – DN600
+ Áp lực chất lỏng: 0 - 10 bar (trong phạm vi giới hạn áp dụng của mặt bít)
+ Cấp bảo vệ: IP67/IP68
+ Sai số : 0.5%
+ Nhiệt độ dòng chất lỏng: -200C/+600C (lớp lót PU), -200C/+1200C (lớp lót PTFE), -200C/+1000C (lớp lót FEP).
+ Vật liệu đường ống: Thép không rỉ 304
+ Vật liệu lớp lót: Polyurathane (PU), FEP, PTFE.
+ Vật liệu mặt bích: Thép Carbo
+ Vật liệu điện cực: Thép không rỉ 316L
+ Nguồn điện cấp: 100 - 240 Vac
+ Hiển thị: LCD hiển thị tốc độ lưu lượng và tổng lưu lượng.
+ Tín hiệu ngõ ra: 4 – 20 mAdc
+ Truyền thông: HART Protocol, PROFIBUS Modbus