7 năm

Hồ sơ

Công ty TNHH kỹ thuật Sao Việt Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hà Nội Ngày tham gia: 23/04/2015 Thành viên vàng Sản phẩm chính: máy đo hàm lượng lưu huỳnh NSX2100 Mitsubishi, bể điều nhiệt - máy đo độ nhớt TAMSON, máy đếm hạt trong dầu AvCount2 SA1000-2, thiết bị phân tích xăng dầu Lượt truy cập: 801,075 Xem thêm Liên hệ

Video

Máy đo độ nhớt tỷ trọng tự động 2 trong 1

Ngày đăng: 14/06/2022

Mã sản phẩm: ERAVISC X

Liên hệ

Xuất xứ: Áo

Bảo hành: 12 tháng

Phương thức thanh toán: chuyển khoản

Khả năng cung cấp: số lượng lớn

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Máy đo độ nhớt tỷ trọng tự động 2 trong 1 ERAVISC X

Model: ERAVISC X.

Hãng sản xuất: Eralytic - Áo.

Xuất xứ: Áo.

Đặc điểm chung của Máy đo độ nhớt tỷ trọng tự động 2 trong 1 ERAVISC X:

  • ERAVISC X là thiết bị tích hợp đo đồng thời cả độ nhớt động học và tỷ trọng tự động nhỏ nhất trên thế giới hiện nay, với độ chính xác cấp phòng thí nghiệm. Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D445, ASTM D7042, ISO 3104, ISO 23581, ASTM D4052, D5002, ISO 12185.
  • Cell mao quản ERAVISC X là công nghệ mang tính đột phá của ERALYTIC để kiểm tra độ nhớt động học với độ chính xác cao ở bất kỳ nhiệt độ nào trong dải đo từ 15°C đến 100°C.
  • Bộ làm lạnh Peltier mới nhất cho phép đo độ nhớt tự động với tốc độ cao.
  • Công nghệ FillingProofTM độc nhất của thời đại phát hiện cả những bong bóng (bọt khí) nhỏ nhất, đảm bảo độ chính xác tối đa.
  • Đo độ nhớt động học hoàn toàn tự động tại 40°C hoặc ở 100°C chỉ mất 1 phút.
  • Kết quả được hiển thị trên màn hình cảm ứng màu lớn.
  • Dữ liệu xuất qua USB hoặc chuyển trực tiếp sang PC hoặc LIMS qua kết nối Ethernet.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thích hợp mang đi hiện trường, chiếm vị trí nhỏ khi đặt tại phòng thí nghiệm.
  • Màn hình cảm ứng màu đa ngôn ngữ, kích thước 8,4 inch giúp người vận hành dễ thao tác và quan sát kết quả.

Thông số kỹ thuật của Máy đo độ nhớt tỷ trọng tự động 2 trong 1 ERAVISC X:

  • Đáp ứng đồng thời các tiêu chuẩn ASTM của phép đo độ nhớt động học và tỷ trọng:  Đo độ nhớt: ASTM D445, D7042, ISO 3104, ISO 23581. Đo tỷ trọng: ASTM D4052, D5002, ISO 12185.
  • Chế độ vận hành đặt biệt:
  • Đo độ nhớt tại 40°C và ở 100°C.
  • Kiểm tra tuần tự từng chỉ tiêu độ nhớt và tỷ trọng ở những nhiệt độ riêng biệt.
  • Dải đo độ nhớt: 1 – 1000 mm2/s
  • Dải đo tỷ trọng: 0 -3 g/cm3
  • Dải nhiệt độ làm việc: Đo độ nhớt: 15°C đến 100°C; Đo tỷ trọng: 0°C đến 100°C
  • Độ phân giải: 0.01 mm2/s và 0.00001 g/cm3 
  • Độ chính xác nhiệt độ: 0.02°C   
  • Thời gian đo: 60 giây với đo độ nhớt, 15 giây với đo tỷ trọng (sau khi đã đạt tới cân bằng nhiệt độ).
  • Thể tích mẫu đo: 3 mL.
  • Tự động phát hiện bọt khí và định lượng bọt khí trong ống đo nhờ công nghệ FillingProofTM
  • Tự động làm khô ống đo U-tube bằng bơm khí đã tích hợp trong máy.
  • Tích hợp đầu dò đo áp suất môi trường xung quanh.
  • Bộ nhớ lưu trữ tới 100.000 kết quả.
  • Có khả năng hỗ trợ kỹ thuật từ xa qua Ethenet.
  • Giao diện: Kết nối với PC qua Ethernet, 4 cổng USB và giao diện RS232; Kết quả được xuất trực tiếp qua máy in  hoặc máy tính dưới dạng CSV hoặc PDF. Nhập dữ liệu qua bàn phím, chuột hoặc đầu đọc mã vạch.
  • Nguồn điện: 85 – 264 V AC, 47 – 463 Hz, max 150 W.
  • Điều kiện vận hành: 5°C đến 45°C độ ẩm tới 90% không ngưng tụ.
  • Kích thước: W x D x H: 15.5 x 26 x 28 cm.
  • Trọng lượng: 8kg.