Ngày đăng: 20/06/2022
Mã sản phẩm: LW1000
Giá tham khảo: 160,000,000 VND
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 12 tháng
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoảng
Khả năng cung cấp: 50
Đóng gói: co
Liên hệĐặc điểm của máy hàn laser fiber
Máy sử dụng sợi laser công suất 1000W -> 3000W , trong đó có điện quang học chuyển đổi hiệu quả và tia laser dài , ổn định cao
Các chùm tia laser chất lượng tốt cho tốc độ hàn nhanh và chính xác gấp 5 lần tốc độ hàn truyền thống hoàn toàn có thể đáp ứng các nhu cầu của người sử dụng trong các ngành công nghiệp .
Ưu điểm vượt trội là máy cho mối hàn đẹp mịn màng và phẳng, sắc nét và không bị đen ố
Toàn bộ máy có tiêu thụ năng lượng thấp, tính ổn định cao và sử dụng lâu dài có thể tiết kiệm rất nhiều chi phí xử lý mối hàn.
Hàn laser sẽ cho ra các mối hàn đẹp hơn, chính xác hơn và đặc biệt các mối hàn sẽ sạch hơn so với hàn mig hay hàn tig.
Dễ dàng vận hành, an toàn cho người vận hành.
Đa dạng về vật liệu có thể được hàn được : thép carbon, thép không gỉ, nhôm…
Thiết kế đơn giản nhưng vô cùng chắc chắn giúp máy dễ dàng tháo dỡ, lắp đặt và bảo trì.
Chi phí hàn tiết kiếm đến 20% so với hàn thông thường.
Có bộ dây cấp bù tích hợp với khe hở hàn >0.5 mm.
Thông số kỹ thuật của máy hàn laser fiber
NO. |
Name |
Parameter |
1 |
Machine model |
Hand-held fiber laser welding machine |
2 |
laser power |
500W、800W、1000W、2000W、3000W |
3 |
laser wave length |
1070 NM |
4 |
Fiber length |
standard10M / Maximum 15M |
5 |
operate mode |
continuation/ modulate |
6 |
Welding speed range |
0~120 mm/s |
7 |
Cooling chiller |
Industrial water chiller |
8 |
Working environment temperature range |
15~35 ℃ |
9 |
Humidity range of working environment |
< 70% No condensation |
10 |
Welding thickness recommendations |
0.5-3mm |
11 |
Welding gap requirements |
≤0.5mm |
12 |
working voltage |
220 V |