Quạt công nghiêp composite (FRP) là loại quạt công nghiệp có vỏ được sản xuất bằng nhựa composite, nhựa composite là một loại tổ hợp bao gồm nhựa nền và chất độn (nhựa nền có thể là polyeste, vinyeste... chất độn là sợi thủy tinh, bột kim loại, bột đá ...). Chính vì vậy quạt công nghiệp composite (FRP) là mặt hàng quạt công nghiệp cao cấp với khả năng chống ăn mòn cao, chịu nén cực tốt, quạt có thể cho lưu lượng gió lớn lên đến 100.000 m3/h, và áp suất đạ 25 kPa.
Quạt công nghiệp composite (FRP) có chức năng làm tăng sự thông thoáng không gian, tuần hoàn lưu thông không khí, và đẩy không khí bị ô nhiễm, khí có tính chất ăn mòn ra bền ngoài. từ đó cải thiện môi trường làm việc, nâng cao năng suất lao động cửa công nhân.
Quạt công nghiệp composite (FRP) thường được sử dụng cùng với tháp xử lý khí thải vì quạt có khả năng chống chịu tốt với hóa chất độc hại, không bị ăn mòn bởi hơi hóa chất, chịu được nhiệt độ cao (lên đến 90 độ C). chống lão hóa tốt, khả năng chống cháy cao.
Ưu điểm của quạt công nghiệp composite (FRP)
+ Khối lượng nhẹ, cứng, độ bền cao, khả năng chịu va đập tốt
+ Không bị gỉ sét, chịu được hóa chất , khả năng chống ăn mòn cao.
+ Khả năng chống chịu với thời tiết khắc nghiệt ( khả năng chống lão hóa)
+ Dễ dàng thi công , và lắp đặt
+ Khả ăng truyền điện thấp, nên rất an toàn với người sử dụng.
+ Chi phí bảo trì thấp
Nhược điểm của quạt công nghiêp composite (FRP)
+ Quy trình sản suất áp dụng phương pháp thủ công , nên giá thành cao
+ vật liệu làm quạt không thể tái chế lại khi quạt đã hết hạn sử dụng
Bảng thông số quạt KYF4-72 truyền động gián tiếp
Size | Công suất KW | Tốc độ (V/phút) | lưu lượng ( m3/h | Cột áp Pa |
---|---|---|---|---|
6C | 11 | 2000 | 9200-18600 | 1350-2300 |
7.5 | 1800 | 8300-16100 | 1100-1850 | |
5.5 | 1600 | 7600-15200 | 690-1400 | |
4 | 1450 | 7300-14500 | 480-1100 | |
3 | 1250 | 5800-12100 | 430-980 | |
7C | 15 | 1600 | 12630-26100 | 1230-1990 |
11 | 1450 | 11820-24500 | 850-1720 | |
7.5 | 1250 | 8620-19210 | 780-1310 | |
5.5 | 1120 | 8218-17300 | 590-980 | |
8C | 22 | 1600 | 18200-36900 | 2000-2500 |
15 | 1450 | 17100-31000 | 1550-2100 | |
11 | 1250 | 1500-26100 | 1130-1580 | |
7.5 | 1120 | 13600-23700 | 890-1400 | |
5.5 | 1000 | 12300-21500 | 720-1000 | |
10C | 30 | 1120 | 32900-48100 | 1560-2000 |
18.5 | 1000 | 29100-4100 | 1230-1800 | |
15 | 900 | 26500-35000 | 1100-1500 |