Tiêu chuẩn cơ sở phân bón lá hữu cơ Ban Mai 5 (BM5):
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật phương pháp thử nhãn mác, vận chuyển, bảo quản phân bón Ban Mai 5 (BM5).
Các chỉ tiêu chất lượng và phương pháp kiểm tra theo bảng sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Đvt |
Mức chất lượng |
Phương pháp thử |
1 |
Chất mang |
% |
|
|
2 |
Các yếu tố đa lượng |
% |
|
|
|
Nts |
% |
4 |
10 TCN 304 – 2004 |
|
P2O5 hh |
% |
4 |
10 TCN 307 – 2004 |
|
K2Ohh |
% |
3 |
10 TCN 308 – 2004 |
3 |
Các yếu tố trung lượng |
% |
|
|
|
Mg |
% |
0.5 |
10 TCN 658 – 2005 |
4 |
Các yếu tố vi lượng |
% |
|
|
|
Cu |
% |
0.07 |
10 TCN 659 – 2005 |
|
Zn |
% |
0.05 |
10 TCN 660 – 2005 |
|
Mn |
% |
0.02 |
10 TCN 362 – 99 |
|
B |
% |
0.05 |
10 TCN 362 – 99 |
5 |
Hữu cơ |
% |
30 |
10 TCN 366 - 2004 |
6 |
Chất điều hòa sinh trưởng |
% |
|
|
7 |
Các loại axit amin |
mg% |
1500 |
|
8 |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
- Dạng phân: dung dịch màu nâu.
Bao gói ghi nhãn:
- Bao gói: Sản phẩm phân bón Ban Mai 5(BM5) được đóng trong vỏ chai, túi nhựa dung tích từ 10ml – 15ml – 20ml – 50ml – 100ml – 500ml – 1.000ml.
- Nhãn mác: Nhãn bao được in trực tiếp trên bao bì. Nhãn được ghi đầy đủ các thông tin:
+ Tên phân bón, nhãn hiệu hàng hoá, được bảo hộ đơn vị sản xuất, địa chỉ, điện thoại.
+ Khối lượng , thành phần, ngày sản xuất, hạn sử dụng …
+ Hướng dẫn sử dụng.
+ Tiêu chuẩn cơ sở áp dụng.
Bảo quản, vận chuyển:
- Sản phẩm do công ty Ban Mai sản xuất bảo quản trong kho, che đậy, tránh ẩm ướt, mưa nắng, hàng bảo quản phải kê cách mặt đất ít nhất 30cm.
- Vận chuyển: Có thể vận chuyển trên mọi phương tiện , không để rách, vỡ, tránh để cùng xăng dầu, hoá chất, tránh mưa. . .