Các tính năng nổi trội của máy chấn tôn thủy lực
Thanh trượt được đinh vị chính xác , hoạt động ổn định và êm ái, hiệu suất đồng bộ hóa tốt, độ chính xác uốn và độ chính xác định vị lặp lại của thanh trượt cao.
Hệ thống thủy lực được sử dụng theo hệ thống điều khiển tích hợp, giúp giảm lắp đặt đường ống và rò rỉ dầu, đảm bảo tính ổn định của máy.
Cơ chế bù trừ tự động bằng thủy lực giúp loại bỏ sự biến dạng trượt ảnh hưởng đến chất lượng phôi. Hệ thống CNC tự động điều chỉnh lượng bù, thuận tiện và chính xác.
Th ông số kỹ thuật của máy chấn tôn thủy lực
No. |
Name Tên |
Parameter tham số |
Unit |
|
1 |
Nominal force Lực chấn |
1600 |
KN |
|
2 |
Worktable length Chiều dài chấn |
3200 |
mm |
|
3 |
Distance between vertical Khoảng cách giữa hai trụ |
2700 |
mm |
|
4 |
Stroke Hành trình trượt |
200 |
mm |
|
5 |
Equipping die height Chiều cao khoảng hở |
450 |
mm |
|
6 |
Throat depth Sâu họng |
400 |
mm |
|
7 |
Control axes 4+1 Axes Điều khiển 4+1 (CT12) |
X,Y1, Y2 ,R +V |
|
|
8 |
Y axis working speed Tốc độ làm việc trục Y |
Quick down Xuống nhanh |
120 |
mm/s |
Working Làm việc |
10 |
mm/s |
||
Return Trở lại của xilanh |
120 |
mm/s |
||
9 |
Y axis repeat position accuracy Độ chính xác định vị lặp lại trục Y |
±0.01 |
mm |
|
10 |
Main power Motor chính |
Power Công suất |
11 |
KW |
Brand Nhãn hiệu |
SIEMENS |
|
||
11 |
Work piece Precision Độ chính xác phôi |
Straightness Độ thẳng |
0.3 |
mm/m |
Angle Góc |
±20’ |
|
||
12
|
Back gauge X axis Chử chắn trục X |
Stroke hành trình |
500 |
mm |
Max. speed tốc độ Max |
200 |
mm/s |
||
Repeat position accuracy Độ chính xác định vị lặp lại |
±0.02 |
mm |
||
13 |
Dimension Kích thước |
Length Dài |
3500 |
mm |
Width Rộng |
1600 |
mm |
||
Height Cao |
2500 |
mm |