1. Đặc trưng của khớp khóa trục MAV 2005 là như sau:
Công suất trung bình: MAV 2005 được thiết kế để chịu công suất trung bình. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng có yêu cầu công suất không quá cao nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất ổn định.
Không tự định tâm, không tự khóa (tự nhả): Khớp khóa trục này không có khả năng tự định tâm và tự khóa. Thay vào đó, nó được thiết kế để tự nhả trục khi không có lực nén. Điều này có thể hữu ích trong các ứng dụng yêu cầu tháo lắp nhanh chóng và dễ dàng.
Vị trí trung tâm trục cố định trong quá trình thắt chặt: Trục của MAV 2005 được cố định vị trí trung tâm trong quá trình thắt chặt. Điều này đảm bảo sự ổn định và độ chính xác của trục trong quá trình hoạt động.
Hai vòng đẩy với thiết kế côn kép: MAV 2005 có thiết kế với hai vòng đẩy và thiết kế côn kép. Thiết kế này cung cấp khả năng chịu tải tốt và độ ổn định cao cho khớp khóa trục.
Kích thước trục thấp: MAV 2005 có kích thước trục thấp, điều này có nghĩa là nó có đường kính trục nhỏ hơn so với các mẫu khác. Điều này có thể phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu không gian nhỏ hoặc hạn chế về kích thước.
Dung sai: MAV 2005 có dung sai trục từ h7 đến h11 và dung sai trục khoan từ H7 đến H11. Điều này cho phép khớp khóa trục được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khớp nối chính xác giữa các thành phần.
Bề mặt hoàn thiện: MAV 2005 yêu cầu độ hoàn thiện bề mặt của lỗ trục và trục là Ra < 3,2 µm. Điều này đảm bảo sự mịn màng và chính xác của bề mặt liên kết giữa các thành phần.
2. Thông sô kỹ thuật khớp khóa trục MAV 2005
Dimensions |
Screws |
Performances |
Weight |
||||||
d x D |
L1 |
L |
Size |
Ma |
Mt |
Fax |
Ps |
Ph |
|
mm |
mm |
mm |
Nm |
Nm |
kN |
MPa |
MPa |
kg |
|
MAV 2005 18 x 47 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
300 |
33 |
332 |
127 |
0.2 |
MAV 2005 19 x 47 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
310 |
33 |
314 |
127 |
0.2 |
MAV 2005 20 x 47 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
330 |
33 |
298 |
127 |
0.2 |
MAV 2005 22 x 47 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
360 |
33 |
271 |
127 |
0.2 |
MAV 2005 24 x 50 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
440 |
37 |
280 |
134 |
0.2 |
MAV 2005 25 x 50 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
460 |
36 |
269 |
134 |
0.2 |
MAV 2005 28 x 55 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
560 |
40 |
266 |
136 |
0.3 |
MAV 2005 30 x 55 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
600 |
40 |
249 |
136 |
0.3 |
MAV 2005 32 x 60 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
770 |
48 |
280 |
149 |
0.3 |
MAV 2005 35 x 60 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
830 |
48 |
256 |
149 |
0.3 |
MAV 2005 38 x 65 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
1050 |
55 |
275 |
161 |
0.3 |
MAV 2005 40 x 65 |
20 |
26 |
M6 |
17 |
1100 |
55 |
261 |
161 |
0.3 |
MAV 2005 42 x 75 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
1830 |
87 |
336 |
188 |
0.6 |
MAV 2005 45 x 75 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
1950 |
87 |
314 |
188 |
0.5 |
MAV 2005 48 x 80 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
2080 |
87 |
294 |
176 |
0.6 |
MAV 2005 50 x 80 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
2160 |
86 |
282 |
176 |
0.6 |
MAV 2005 55 x 85 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
2750 |
100 |
300 |
194 |
0.6 |
MAV 2005 60 x 90 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
2990 |
100 |
275 |
183 |
0.7 |
MAV 2005 63 x 95 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
3570 |
113 |
299 |
198 |
0.7 |
MAV 2005 65 x 95 |
24 |
32 |
M8 |
41 |
3680 |
113 |
290 |
198 |
0.7 |
MAV 2005 70 x 110 |
28 |
38 |
M10 |
83 |
5650 |
162 |
321 |
204 |
1.2 |
MAV 2005 75 x 115 |
28 |
38 |
M10 |
83 |
6030 |
161 |
300 |
196 |
1.3 |
MAV 2005 80 x 120 |
28 |
38 |
M10 |
83 |
6410 |
160 |
281 |
187 |
1.4 |
MAV 2005 85 x 125 |
28 |
38 |
M10 |
83 |
7750 |