ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
Ưu điểm cơ bản của hàn tự động và bán tự động dưới lớp thuốc của dây hàn Gemini EM – 12K là đảm bảo chất lượng của liên kết mối hàn tốt – đồng đều, năng suất cao và tiết kiệm được dây hàn.
Gemini EM – 12K cho phép sử dụng cường độ dòng điện hàn lớn, hệ số hữu ích của nguồn nhiệt cao, các thao tác gây – duy trì hồ quang – dịch chuyển dây hàn hết chiều dài mối hàn được tự động hóa hoàn toàn hay một phần.
EM – 12K là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình, tạp chất Lưu huỳnh và Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao.
EM – 12K được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được mạ một lớp đồng có độ tinh khiết cao để bảo quản và quá trình hàn được ổn định.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnhhộp (Kg) |
Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
25 |
125/300 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Cấp mối hàn |
Độ bền kéo N/mm2 |
Độ bền chảy N/mm2 |
Độ dãn dài % |
Đô dai va đập (J) |
EM12K – CM143(F7A2/KAW53) |
510 min |
400min |
24 min |
50min/ -29OC |
EM12K – CM185 (F7A0/KAW52) |
510 min |
400min |
24 min |
50min/ -18OC |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DÂY HÀN (%):
Nguyên tố |
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Trị số % |
0.06 ~ 0.12 |
0.8 ~ 1.25 |
0.1~ 0.35 |
0.03 max |
0.03 max |
KÍCH THƯỚC DÂY HÀN, DÒNG ĐIỆN VÀ LƯỢNG KHÍ SỬ DỤNG:
Đường kính (mm) |
Ø1.6 |
Ø2.0 |
Ø2.4 |
Ø3.2 |
Ø4.0 |
Dòng điện hàn ( A) |
200~350 |
300~350 |
350~400 |
420~460 |
480~520 |
Điện áp hàn ( V ) |
24~26 |
26~28 |
27~29 |
28~30 |
28~30 |