Dùng cho giấy có khổ rộng lên đến 2700mm để làm khăn giấy dùng trong nhà tắm, khăn bếp và giấy dùng trong công nghiệp, đường kính lên đến 300mm. Lắp đặt với hệ thống tạo răng cưa với độ dài tùy ý theo yêu cầu của khách hàng. Tốc độ cuộn giấy lên đến 325m/phút, 6 vòng/phút.
Hệ thống máy tự động đổi cuộn và dỡ thành phẩm xuống, tự động xén và đánh dấu phần đuôi cuộn, để lại một mép giấy khoảng 20mm sẽ giúp người dùng dễ dàng trong việc sử dụng ban đầu mà không phải xé phần giấy được đánh dấu mép.
Công suất mô tơ là 7.5kW. Tần số thay đổi được phụ thuộc vào yêu cầu để tạo thành phẩm.
Hệ thống máy tự động đổi cuộn và dỡ thành phẩm xuống, tự động xén và đánh dấu phần đuôi cuộn, để lại một mép giấy khoảng 20mm sẽ giúp người dùng dễ dàng trong việc sử dụng ban đầu mà không phải xé phần giấy được đánh dấu mép.
Công suất mô tơ là 7.5kW. Tần số thay đổi được phụ thuộc vào yêu cầu để tạo thành phẩm.
ULTRA YD-E | |
Khổ rộng ống cuộn chính | 1500mm--2700mm |
Đường kính ống cuộn chính | Lên đến Φ1500mm |
Đường kính lõi mặt trong của ống cuộn chính | Φ3"(76mm) hoặc tuy theo yêu cầu của khách hàng |
Tốc độ chạy máy | 0-325m/phút tùy vào dòng máy |
Tốc độ hoạt động | 0-300m/phút, 6 vòng (cuộn)/phút |
Đường kính ống cuộn mặt ngoài | Khăn tắm: Φ80-150mm |
Đường kính ống cuộn mặt ngoài | Khăn bếp :Φ80-150mm |
Mật độ răng cưa | Kích thước tùy yêu cầu sử dụng |
Hệ thống đếm tấm | Độ dày của 1 tấm |
Đường kính lõi mặt ngoài cuộn thành phẩm | Φ25-80mm |
Lưới đảo chiều | 1 hoặc 2 lớp, 15-30 gsm |
Công suất | 7.5Kw~15Kw |
ULTRA – S90 | |
Đường kính cuộn | 1500mm~2700mm |
Đường kính cuộn mặt ngoài | Φ90-150mm |
Chiều dài cắt | Hệ thống hỗ trợ cho bất kỳ độ dài muốn cắt |
Tốc độ cắt | 100 lần cắt/ phút, 2 cuộn/ lần cắt |
Tốc độ hoạt động | 90 lần cắt/ phút, 2 cuộn/ lần cắt |
Đường kính lưỡi cắt mặt ngoài | Φ610mm |
Công suất | 2AC mô tơ: 1 x HP, 1x 2HP |
Điện áp | Tùy theo yêu cầu của khách hàng |