Bông lọc khí G1, G2, G3, G4
Chất liệu: sợi tổng hợp dai, bền, có thể giặt rửa và tái sử dụng
Thông số kỹ thuật của bông lọc khí G1, G2, G3, G4:
Tiêu chuẩn (EN779) |
G2 |
G3 |
G4 |
Hiệu xuất (%) |
70-75% |
80-85% |
90-95% |
Kích thước (m) |
2m x 20m |
2m x 20m |
2m x 20m |
Màu sắc |
Trắng |
Trắng |
Trắng |
Trọng lượng (g/m2) |
250 |
300 |
350 |
Độ dày (mm) |
10 |
15 |
20 |
Độ thoàng khí (m3/h) |
5400 |
5400 |
5400 |
Chênh áp ban đầu (pa) |
17 |
26 |
42 |
Chênh áp kiến nghị thay thế (pa) |
250 |
250 |
250 |
Ứng dụng của bông lọc khí:
-
Dùng lọc khí phòng sạch trong biện viện, phòng thí nghiệm.
-
Lọc bụi vi mạch điện tử
-
Lọc bụi, khí trong nhà máy chế biến thực phẩm
-
Dùng lọc bụi hệ thống AHU
-
Lọc phòng sơn trong nhà máy ô tô, xưởng gỗ…
-
Lọc bụi thô của máy nén khí