BioFix SOC-S - Vi sinh khử mùi nước thải, chuồng trại chăn nuôi
BioFix SOC-S chứa chất xúc tác sinh học độc đáo, hỗn hợp vi sinh vật có lợi, chất dinh dưỡng tự nhiên, vitamin cùng các nguyên tố vi lượng được thiết kế đặc biệt để loại bỏ nguồn gốc hữu cơ của tác nhân gây mùi.
Là một sản phẩm tiên tiến có nguồn gốc tự nhiên, có khả năng phân hủy sinh học và hoàn toàn an toàn khi sử dụng. Sản phẩm làm giảm mùi hiệu quả bằng cách kết hợp các công nghệ mới nhất trong vi sinh và hóa học. Đó là tiếp cận ba tầng tích hợp để kiểm soát mùi hôi. Ngoài công nghệ kiểm soát mùi, BIOFIX SOC-S còn có tác dụng làm sạch với đặc thù pH trung tính.Sản phẩm không chứa vi khuẩn/ vi sinh vật có hại gây ảnh hưởng đến người, động vật, cá và thực vật. Ngoài ra, BIOFIX SOC-S không tạo khói hoặc hơi mùi khó chịu, vì vậy mà sản phẩm vẫn an toàn ngay khi được sử dụng ở nồng độ cao. Sản phẩm không gây cháy, không gây ăn mòn kim loại, bê tông, nhựa, nên được ứng dụng một cách hiệu quả cho việc xử lý mùi tại: các ao hồ, hệ thống đường cống/ống, nhà vệ sinh, …
Ứng dụng:
- Hệ thống xử lý nước thải.
- Phòng tắm:
+ Xung quanh bồn tiểu / nhà vệ sinh.
+ Thêm vào nước lau sàn, vệ sinh bề mặt.
- Phòng thay đồ.
- Lau khử mùi.
- Khử mùi hôi chuồng trại.
- Các khu vực sau khi ngập úng, đọng nước.
Tính chất và xử lý tiếp xúc:
Dạng: Lỏng.
Hương: Sả.
Thành phần: Sản xuất từ các enzyme: Amylase, Protease,Lipase, Esterase, Urease, Cellulase and Xylanase.
· Khi sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với mắt rửa ngay bằng nước lạnh.
· Nên rửa tay với nước và xà phòng sau khi sử dụng.
Điều kiện hoạt động:
pH hiệu quả: 5.0 – 10.0
Nhiệt độ: 5 – 55°C.
Bảo quản:
Để nơi khô ráo, thoáng mát.
Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ở nhiệt độ 10 - 38°C.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Đối với ao hồ, đầm phá
Liều dùng tiêu chuẩn là 20 ppm dựa theo lưu lượng xử lý hằng ngày.
Liều duy trì là 5 -10 ppm/tuần (đơn vị: 1ppm=0.001ml).
2. Đối với phun bề mặt
Pha loãng dung dịch BIOFIX SOC-S với nước giếng hoặc nước máy (để 1 đến 2 ngày cho bay clo) theo tỉ lệ 1: (200 - 500) phun đều lên bề mặt phát sinh mùi. Kiểm soát sau 10 phút theo cơ chế sinh học.
3. Đối với đường ống
Kích thước ống |
Liều lượng |
Tần suất sử dụng |
50 mm |
100 ml |
2 lần / tuần |
100 mm |
200 ml |
2 lần / tuần |
150 mm |
300 ml |
2 lần / tuần |
200 mm |
400 ml |
2 lần / tuần |