Đặc điểm, chức năng, ứng dụng băng tải con lăn tự do
Ứng dụng:
Ứng dụng băng tải con lăn tự do trong công nghiệp giúp tang năng suất lao động, giảm nhân công và tiết kiệm chi phí, giảm tối thiểu hỏng sản phẩm,hỗ trợ công nhân vận chuyển nhịp nhàng
Đặc điểm băng tải con lăn tự do
Băng tải con lăn tự do có độ bền cao, bề mặt con lăn mạ kẽm có khả năng chống chịu ăn mòn, gỉ
Băng tải con lăn tự do có thể chuyển tải nhiều dòng sản phẩm như : Thùng carton, palet, thùng nhựa
Khung băng tải nếu làm bằng nhôm định hình thì mẫu mã đẹp
Con lăn có hệ số ma sát thấp, không bị bám bụi, không thấm nước, khả năng chống gỉ, chống mài mòn
Trục con lăn bằng thép mạ kẽm, giúp cho băng tải hoạt động yên tĩnh dễ dàng lắp đặt và bảo trì
Cấu tạo:
Con lăn: Đây là bộ phận chính có tác dụng truyền động và là thành phần bắt buộc phải có trong hệ thống băng tải con lăn. Tùy thuộc vào thuộc tính của loại hàng hóa cần vận chuyển mà người ta có thể sử dụng con lăn với đường kính và số lượng khác nhau. Các vật liệu thường được sử dụng để chế tạo con lăn có thể kể đến như: inox, thép, cao su, nhựa, nhôm…
Khung băng tải: Tác dụng chính của thiết bị này là nâng đỡ các con lăn trong quá trình vận hành. Thường thì bộ phận này sẽ được chế tạo từ thép hoặc inox không gỉ và được thiết kế để có thể dễ dàng tháo lắp hoặc di chuyển.
Chân trụ: Tùy theo từng mục đích sử dụng cụ thể mà ta có thể sử dụng chân trụ cố định hay di động. Trong một số trường hợp đặc biệt, chân trụ có thể thiết kế để tháo lắp, xếp gọn và nâng hạ theo yêu cầu.
Hệ thống khung của băng tải con lăn được chế tạo bằng thép hoặc inox, thiết kế với tiêu chí đơn giản dễ dàng tháo lắp & dịch rời, không những thế để cung ứng yêu cầu tải hàng nhẹ chúng ta áp dụng phương án tối ưu nhất lúc này đó là sử dụng khung nhôm định hình.
Thông số kỹ thuật
Băng tải con lăn tự do có nhiều lựa chọn tiêu chuẩn khác nhau như: bi lăn thép, bi lăn nhựa, con lăn thép, con lăn thép không gỉ … Tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng và ngân sách mà khách hàng có thể có chọn lựa phù hợp nhất.
Bảng thông số kỹ thuật lựa chọn con lăn theo tải trọng và kích thước sản phẩm
Con lăn |
Băng tải |
Chiều cao duy trì ( mm ) |
Tải trọng (Kg/M) |
||
Đường kính |
Chiều dài (mm) |
Khoảng cách
2 con lăn (mm) |
Chiều dài
Băng tải (mm) |
||
Ø34 |
200-600 |
40,50,60 |
500-3000 |
150-1500 |
30 |
Ø42 |
200-700 |
50,75,100 |
500-3000 |
150-1500 |
30-70 |
Ø49 |
200-800 |
75,100,120 |
500-3000 |
300-1500 |
50-90 |
Ø60 |
200-1000 |
75,100,120,150 |
800-4000 |
300-1500 |
150-300 |
Ø76 |
200-1200 |
100,150,200 |
1000-5000 |
300-1500 |
250-1000 |
Ø90 |
250-1500 |
120,150,200 |
1000-6000 |
300-1500 |
300-1000 |